PHÒNG GD&ĐT H. ĐÔNG HÒA TRƯỜNG THCS LƯƠNG TẤN THỊNH Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . | Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề |
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
a. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
b. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
c. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
d. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
a. Hình chiếu bằng b. Hình chiếu đứng
c. Hình chiếu cạnh d. Cả ba hình chiếu
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
a. Hình vuông c. Hình lăng trụ
b. Hình tam giác d. Hình chữ nhật
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
a. Hình dạng bên ngoài của vật thể c. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
b. Hình dạng bên trong của vật thể d. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
a. Hình biểu diễn c. Yêu cầu kỹ thuật
b. Kích thước và khung tên d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
a. Vẽ bằng nét liền đậm c. Vẽ bằng nét đứt
b. Vẽ bằng nét liền mảnh d. Vẽ bằng đường gạch gạch
II/ Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm): Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, G, H và các hình chiếu I, II, III.
a. Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1.
b. Ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng 2.
Câu 10: (3 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ):
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý cho 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Kết quả | d | a | c | d | b | d | c | a |
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm)
- Điền đúng nội dung bảng 1 (0,75 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
- Điền đúng nội dung bảng 2 (2,25 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 10: (3 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu, đúng kích thước cho 1 điểm
- Vẽ đúng hình chiếu đứng (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm
- Vẽ đúng hình chiếu bằng (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm
- Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm
Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng như dưới đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
- Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020 - Trường THCS Trần Nhân Tông có đáp án
Chúc các em học tập tốt !