Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2020 - 2021

 

ĐỀ SỐ 1

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Hình thang cân có :

A. Hai góc kề một đáy bằng nhau.                                        

B. Hai cạnh bên bằng nhau.

 C. Hai đường chéo bằng nhau.                                             

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 2:  Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC  là :

A. 5 cm2              

B. 7 cm2                                                

C. 6 cm2                              

D. 8 cm2

Câu 3 : Phép chia   2x4y3z : 3xy2z   có kết quả bằng :

A.  x3y                               

B.  x3y                        

C.  x4yz                  

D.  x3y

Câu 4 : Giá trị của biểu thức  x2 – 6x + 9  tại x = 5 có kết quả bằng

A..  3                                      

B.  4                                      

C. 5                            

D.  6

Câu 5: Giá trị của biểu thức  852 - 372 có kết quả bằng

A.  0                                       

B.  106                       

C.  – 106                    

D.  5856

Câu 6: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm  độ dài MN là :

A. 10cm                                 

B. 5cm                                    

C 4cm.                        

D. 6cm

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x

Câu 2. (1.5 điểm)

Thực hiện phép tính \(\left( {\frac{x}{{x + 1}} + 1} \right):\left( {1 - \frac{{3{x^2}}}{{1 - {x^2}}}} \right)\)

Câu 3: Thực hiện phép chia sau :   (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4)     ( 0,5)

Câu 4 : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0                            (0,5)                                      

Câu 5. (3.5 điểm)

Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA

a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?

b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: (1,5đ)  Thực hiện các phép tính sau:

a) x(x – 2);                 

b) (x2 + 1)(x – 3);                   

c) (2x4 – 12x3 + 6x2) : 2x2

Câu 2: (2đ) Phân tích các sau đa thức thành nhân tử:

a) x3 – 2x2y + xy2;                              

b) x2 + 2012x + 2012y – y2.

Câu 3: (2đ)  Cộng, trừ các phân thức sau:

a) \(\frac{{{x^2} - x}}{{x - 2}} + \frac{{4 - 3x}}{{x - 2}}\)

b) \(\frac{{x + y}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} - \frac{1}{{x + y}}\)

Câu 4: (1đ)

Tìm m để phép chia đa thức A(x) = 2x2 – x + m chia hết cho đa thức

B(x) = 2x – 5 có dư bằng – 10.

Câu 5: (3,5đ) 

Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Biết AH = 8cm và BC = 4cm.

a) Tính diện tích tam giác ABC và độ dài cạnh MN.

b) Gọi E là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.

c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Chứng minh tứ giác ABFC là hình thoi.

d) Cho biết HK vuông góc với FC tại K; gọi I là trung điểm của HK. Chứng minh rằng BK vuông góc IF.

...........

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:

A.  28cm2                 B. 14 cm2                    C. 22 cm2                    D. 11 cm2

Câu 2: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:

A. x + 4                       B. –(x – 4)                   C. –(x + 4)                   D. x – 4

Câu 3: Hình thang cân là hình thang :

A. Có 2 góc bằng nhau.                                             B. Có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Có hai đường chéo bằng nhau                              D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.

Câu 4:  Giá trị biểu thức   khi  là:

A. -35                          B. -8                                        C. 12                           D. 10

Câu 5:  M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :

A. AB = 16cm            B.  AC = 16cm                        C.BC = 16cm              D. BC=AB=AC=16cm

Câu 6:  Số  trục đối xứng của hình vuông là :

A .  4                           B. 3                                         C. 2                             D. 1    

Câu 7: AM  là trung tuyến của tam giác vuông ABC ( ; M BC) thì:

A.  AC = 2.AM          B.  CB = 2.AM                       C.  BA = 2.AM           D.  AM =2.BC

Câu 8:  Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.

 Đường trung bình của hình thang này có độ dài  là :

A.   10cm                    B. 9 cm                                    C. 8 cm                        D.  7 cm

Câu 9:  Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:

 A. hình thang vuông              B. hình thang cân                    C.  hình chữ nhật        D.  hình thoi

Câu 10: Giá trị của biểu thức  với  là:

A. 9                                 B. 3                             C. 7                             D. 6

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?