TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ | ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0
Câu 2: Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
Câu 3: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1
Câu 4: Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là
A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
Câu 5 : Tính 3x(x-1) = ?
A. 3x2 – 3x B. 3x2 – 1 C. 3x2 + 1 D. 3x2 + 3x
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng?
A. 7cm B. 3,5cm C. 14cm D. Một kết quả khác
Câu 7: Đa giác nào sau đây là đa giác đều?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1 điểm)
a) x2 – 2x + xy – 2y
b) 2x2 - 4xy + 2y2 - 8
Câu 2: Thực hiện phép tính: (1,5 điểm)
\(\left( {\frac{{5x + 2}}{{{x^2} - 10x}} + \frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 10x}}} \right)\frac{{{x^2} - 100}}{{{x^2} + 4}}\)
Câu 3: (3,5điểm ) Cho cân tại A, H là trung điểm của AB. Vẽ trung tuyến AD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H
a/. Chứng minh AEBD là hình chữ nhật.
b/. Tứ giác ACDE là hình bình hành.
c/. Chứng minh diện tích tứ giác AEBD bằng diện tích tam giác ABC.
d/. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBD là hình vuông.
...........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2.5 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) xy + xz
b) 2x3 – 2x2 + x - 1
c) x3y + y
Câu 2: ( 2.0 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) ( x2 – 2xy + 2y2 ).( x + 2y )
b) ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy
Câu 3: ( 2.0 điểm )
a) Tìm a để đa thức x3 – 4x2 – 4x + a chia hết cho đa thức x2 + x + 1.
b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x; y ( với x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ y)
\(\frac{2}{{xy}}:{\left[ {\frac{1}{x} - \frac{1}{y}} \right]^2} - \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{{(x - y)}^2}}}\)
Câu 4: (3.5 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Hạ BH vuông góc với AC ( H \(\in \) AC ). Gọi M là trung điểm của BH; N là trung điểm của AH; I là trung điểm của CD.
a) Tứ giác ABMN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng CM vuông góc với BN.
c) Tính số đo góc BNI.
d) Chứng minh rằng BH + AC > 3BC
...........
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x2(x+2) – y2(x+2)
b) x2 – 16 + 2xy + y2
Câu 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) (x + 3)3 - (x - 3)3
b) \(\frac{3}{{2x - 5}} + \frac{{ - 2}}{{2x + 5}} - \frac{{20}}{{4{x^2} - 25}}\)
Câu 3: (1đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x ,y:
(2x - y)3 - 2(4x3 + 1) + 6xy(2x - y) + y3
Câu 4: (1đ) Cho biểu thức \(A = \frac{{{x^2} - 5x + 4}}{{{x^2} - 16}}(x \ne 4,x \ne - 4)\)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -2
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Quảng Phú. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Nguyễn Nghiêm
- Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo
Chúc các em học tập tốt!