Đề thi giữa học kì 1 Toán 12 Toán học Bắc Trung Nam có lời giải

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT ________ 
Mã đề: 209 

KỲ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018 

Môn : TOÁN – Khối 12 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề). 

 

Xin mời các em theo dõi video Hướng dẫn giải Giải đề thi học kì 1 Toán 12 Sở Bình Thuận để nắm các phương pháp làm bài cũng như ôn luyện kiến thức:

Để xem đầy đủ nội dung câu hỏi, đáp án và lời giải chi tiết của đề thi các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Chúng tôi tải file PDF tài liệu về máy.

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = x + \sqrt {m{x^2} + 1} \) có tiệm cận ngang.

A. \(m =  \pm 1\)              B. \(m > 0\)                                 C. m=2                                  D. m=1

Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + x - 2}}{{2 - x}}\) trên đoạn [-2;1] lần lượt bằng:

A. 1 và -2                              B. 1 và -1                                      C. 0 và -2                              D. 2 và 0

Câu 20: Cho hàm số \(y = x\sqrt {1 - x} .\) Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất là \(\frac{{2\sqrt 3 }}{9}.\)                             B. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

C. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.                        D. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{2\sqrt 3 }}{9}.\)

Câu 21: Khối 12 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh:

A. 12                                      B. 25                                              C. 30                                      D. 20

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA; SB; SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=a; SB=2a; SC=3a. Tính chiều cao SH của khối chóp SABC.

A. \(\frac{{49a}}{{36}}.\)                                                       B. \(\frac{{7a}}{6}.\)        C. \(\frac{{6a}}{7}.\)                D. \(\frac{{36a}}{{49}}.\)

Câu 23: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là \({a^3}.\) Khi đó thể tích khối ACB’D’ là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\) B. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)          C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\) D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

Câu 25: Hình lập phương thuộc khối đa diện nào sau đây?

A. {4;3}                                 B. {3;4}                                          C. {3;5}                                  D. {5;3}

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là \({60^0}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)                                           B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)            C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)                                  D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD).\) Góc giữa SC và (ABCD) là \({45^0}.\) Thể tích khối S.ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)                                           B. \({a^3}\sqrt 2 \)           C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)            D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

{--Xem đầy đủ nội dung ở phần xem Online hoặc tải về--}

Các em quan tâm có thể xem thêm:

Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?