Đề thi giữa HKI môn Vật lý 12 Sở GD-ĐT TP.HCM năm 2017

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC 2017-2018

 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÍ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

 

{--Để xem đầy đủ nội dung các em vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về. Ngoài ra, các em có thể thực hành làm bài thi trực tuyến tại  Kiểm tra giữa Học kì I môn Vật lý 12  có đáp án--}

 

MÃ ĐỀ 582

Câu 1: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là

A. Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3.

B. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3.

C. Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản.

D. Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản.

Câu 2: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2pt - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây:

A. 8 lần.                           B. 6 lần.                           C. 9 lần.                           D. 7 lần.

Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.

C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. không đổi nhưng hướng thay đổi.

Câu 4: Phương trình sóng tại hai nguồn là  u = Acos20pt (cm). AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:

A. 2651,6 cm2.               B. 354,4 cm2.                  C. 458,8 cm2.                  D. 10,01 cm2.

Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t -\(\frac{{2\pi }}{3}\)  )cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s là :

A. -0,21cm và 19,97cm/s.                                      B. 0,66cm và 19,7cm/s.

C. 0,66cm và -19,7cm/s.                                        D. -0,21cm và -19,97cm/s.

Câu 6: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 3Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức

f = F0cos(6\(\pi \) t +\(\frac{\pi }{6}\) ) thì

A. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.

B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz.

C. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.

Câu 7: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc

A. tăng 2 lần.                  B. tăng 4 lần.                  C. giảm 4.                        D. giảm 2 lần.

Câu 8: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2

A. -4\(\sqrt 3 \) cm/s.                 B. 12\(\sqrt 3 \) cm/s.                

C. -12\(\sqrt 3 \) cm/s.                D. 4\(\sqrt 3 \) cm/s.

Câu 9: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm

A. tăng thêm 1000 dB.                                           B. tăng thêm 30 dB.

C. tăng lên gấp 3 lần.                                              D. Tăng thêm 10 lần.

Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:

A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.                                   B. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.

C. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.                                  D. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.

Câu 11: Hộp cộng hưởng có tác dụng:

A. làm giảm mức cường độ âm.                             B. tăng tần số sóng.

C. làm tăng cường độ âm.                                      D. làm giảm cường độ âm.

Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1), x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}c{\rm{os}}({\varphi _1} - {\varphi _2})} \) .                       

B. \(A = \sqrt {A_{_1}^2 + A_{_2}^2 - 2{A_1}{A_2}c{\rm{os}}({\varphi _1} - {\varphi _2})} \).

C. \(A = \sqrt {{A_1} + {A_2} - 2{A_1}{A_2}c{\rm{os}}({\varphi _2} - {\varphi _1})} \).                       

D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}c{\rm{os}}({\varphi _2} - {\varphi _1})} \).

Câu 13: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.

C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 14: Sóng phản xạ

A. luôn luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.

B. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản tự do.

C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản cố định.

D. luôn luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.

Câu 15: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70dB.                          B. 60dB.                          C. 80dB.                          D. 50dB.

Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5pt- \(\frac{\pi }{6}\))cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:

A. -4cm và \(\frac{\pi }{6}\) rad.          B. 4cm và \(\frac{5\pi }{6}\) rad.         

C. 4cm và - \(\frac{\pi }{6}\) rad.          D. 4cm và \(\frac{2\pi }{3}\) rad.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt-\(\frac{\pi }{2}\) )cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là:

A. 0,22.                            B. 0,78.                            C. 0,56.                            D. 1,28.

Câu 18: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có

A. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.                                   B. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.

C. 5 nút sóng, 4 bụng sóng.                                   D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.

Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là

A. 56Hz.                          B. 64Hz.                          C. 48Hz.                          D. 54Hz.

Câu 20: Các đặc tính sinh lí của âm gồm

A. độ cao, âm sắc, độ to.                                        B. độ cao, âm sắc, cường độ.

C. độ cao, âm sắc, năng lượng.                             D. độ cao, âm sắc, biên độ.

Câu 21: Trên mặt nước nằm ngang có một sóng cơ học lan truyền với tần số f, tốc độ v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là

A. \(\frac{v}{{2f}}\) .                              B. v.f .                             

C. 2\(\frac{v}{{f}}\) .                             D. \(\frac{v}{{f}}\) .

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.

A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.

B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.

D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 23: Điều kiện để có giao thoa sóng là

A. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

B. có hai sóng cùng biên độ chuyển động cùng chiều giao nhau.

C. có hai sóng cùng biên độ chuyển động ngược chiều giao nhau.

D. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.

Câu 25: Điều nào sau đây là đúng:

A. Chu kỳ con  lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.

B. Chu kỳ con  lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật.

C. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với \(\sqrt k \) .

D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với \(\sqrt g \).

Câu 29: Biên độ của một dao động tắt dần giảm đều 10% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm năng lượng của dao động giảm sau mỗi chu kỳ là

A. 5,0%.                          B. 5,1%.                           C. 20,0%.                        D. 19,0%.

Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = p2  = 10m/s2, quả cầu có khối lượng 10g, mang điện tích 0,1mC. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E = 104V/m. Khi đó chu kì con lắc là:

A. 1,9s.                          B. 2,1s.                         C. 1,99s.                        D. 2,01s.

----------- HẾT ----------

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Như vậy các em vừa xem qua trích dẫn một số câu hỏi trong nội dung trong Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 của Sở GD&ĐT tp.HCM năm học 2017-2018 có đáp án chi tiết.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi giữa học kì sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài  liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?