TRƯỜNG THPT NHO QUAN | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
Câu 41. Chất nào sau đây từng được dùng làm thuốc diệt chuột?
A. ZnCl2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Zn3P2
Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Metylamin B. Glyxin C. Anilin D. Phenol
Câu 43. Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là
A. H2O B. HCl C. H2 D. Cl2
Câu 44. Chất nào sau đây không phải trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?
A. Trimetylamin B. Anilin C. Etylamin D. Metylamin
Câu 45. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)2C2H4
Câu 46. Chất X là một chất dinh dưỡng quan trọng với cơ thể người. X được dùng để sản xuất nước tăng lực, dùng làm “huyết thanh” và chuyền tĩnh mạch cho bệnh nhân cơ thể suy nhược. Trong công nghiệp, để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl fomat B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ
Câu 47. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein B. heroin, seduxen, erythromixin
C. penixilin, panadol, cocain D. ampixilin, erythromixin, cafein
Câu 48. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là
A. Na2O, NO2 B. Na2O, NO2, O2 C. Na, NO2, O2 D. NaNO2, O2
Câu 49. Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 50. Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ tổng hợp B. Tơ poliamit C. Tơ thiên nhiên D. Tơ bán tổng hợp
Câu 51. Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Câu 52. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV);
C2H5-C(CH3)=CH-CH3 (V).
A. (I), (IV), (V) B. (III), (IV)
C. (II), (IV), (V) D. (II), (III), (IV), (V)
Câu 53. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol B. etanol, fructozơ, metylamin
C. glixerol, glyxin, anilin D. metyl axetat, phenol, axit axetic
Câu 54. Cho dãy dung dịch các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là:
A. (3), (2), (1) B. (1), (2), (3) C. (2), (1), (3) D. (3), (1), (2)
Câu 55. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì có thể nhận ra bao nhiêu dung dịch?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 56. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 57. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2 B. AlCl3 C. BaCl2 D. CaCO3
Câu 58. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825 B. 2,550 C. 3,425 D. 4,725
Câu 59. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 60. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 61. Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 62. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 63. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg B. 4,60 kg C. 3,22 kg D. 1,61 kg
Câu 64. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím. | Quỳ tím chuyển màu hồng. |
Y | Dung dịch iot. | Hợp chất màu xanh tím. |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. | Kết tủa Ag trắng. |
T | Nước brom. | Kết tủa trắng. |
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
Câu 65. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 65,92% B. 56,94% C. 78,56% D. 75,83%
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 67. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2 B. 12,7 C. 7 D. 12
Câu 68. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị của m là
A. 17,80. B. 13,35. C. 31,15. D. 48,95.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 13,2 gam CO2. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 8,96 D. 10,08
Câu 70. Cho 17,6 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,2 B. 11,2 C. 9,6 D. 6,4
....
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nho Quan. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra các em có thể tham khảo: