TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề thi gồm 40 câu, 4 trang) | ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Vật lý. LỚP 12 Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5 Ω thành mạch kín thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10 V. Điện trở trong của nguồn này bằng
A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 0,75 Ω. D. 1,5 Ω.
Câu 2: Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bằng công thức
A. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{\rm{C}}}} \) . B. \({\rm{T = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\) . C. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \) . D. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {{\rm{LC}}} \) .
Câu 3: Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 4: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén làm nhiệt độ tăng đến 60 0C. Trong quá trình nén, áp suất khí đã tăng
A. 2,24 lần. B. 2,85 lần. C. 3,2 lần. D. 2,78 lần.
Câu 5: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
A. biến đổi công suất của dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{{{\rm{0,2}}}}{{\rm{\pi }}}\) H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng
A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. \(10\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \) . D. \(20\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \) .
Câu 8: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm bụng sóng liên tiếp bằng
A. 2λ. B. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{4}}}\) . C. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{2}}}\) . D. λ.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J. B. 180 J. C. 0,018 J. D. 0,6 J.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3 thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm 2 lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D. tăng 2 lần.
Câu 11: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 12: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm và âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động sóng của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. lò xo có chiều dài cực đại.
C. vật có vận tốc cực đại. D. lò xo không biến dạng.
Câu 14: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,2 m. B. 0,5 m. C. 5,0 m. D. 2,0 m.
Câu 15: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì nó có động năng bằng
A. 0,0016 J. B. 0,025 J. C. 0,041 J. D. 0,009 J.
Câu 16: Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm M ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại M có giá trị bằng
A. 10-7 W/m2. B. 105 W/m2. C. 10-5 W/m2. D. 50 W/m2.
Câu 17: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \({\rm{u = }}{{\rm{U}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t + }}\frac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}{{\rm{I}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t - }}\frac{\pi }{{{\rm{12}}}}} \right). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 0,50. C. 0,87. D. 1,00.
Câu 20: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
C. hút các điện tích khác đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.
Câu 21: Dòng điện không đổi chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn. Nếu tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. không đổi. C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần.
Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \({\rm{u = 220}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos(100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{)}}\) (V) (t tính bằng giây). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. - 220 V. B. V. C. 220 V. D. - V.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\). Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài bằng
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 20π cm. D. 40 cm.
Câu 26: Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\) B. 2kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
C. (k + 0,5)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\) D. kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
Câu 27: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì không thể
A. là ảnh ảo. B. nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật. D. cùng chiều với vật.
Câu 28: Sóng vô tuyến điện
A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 29: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. động năng của vật tăng gấp đôi.
C. gia tốc của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 44 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 11 V.
Câu 31: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó đi 21 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc bằng
A. 48 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG môn Vật lý.
- Mời các em cùng thực hành làm bài thi trực tuyến tại: Thi thử THPT QG 2019 môn Vật lý - THPT Thiệu Sơn- Thanh Hóa
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.