SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU | ĐỀ THI NĂNG LỰC 12 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 50 phút |
Câu 81: Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?
A. Khi nhiệt độ xuống dưới 80C số lượng ếch nhái giảm mạnh.
B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua.
C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa.
Câu 82: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất hiện
A. H2. B. CH4. C. NH3. D. O2.
Câu 83: Một quần thể thực vật (P) tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp của quần thể này ở thế hệ F2 là
A. 0,6. B. 0,12. C. 0,4. D. 0,24.
Câu 84: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Nút xoang nhĩ. B. Van nhĩ thất. C. Nút nhĩ thất. D. Bó His.
Câu 85: Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã.
C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Câu 86: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kiểu hình hoa đỏ ở đời con chiếm 75%?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. Aa × AA. D. AA × aa.
Câu 87: Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch?
A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa. B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa.
C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA. D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa.
Câu 88: Ở một loài thực vật, mỗi tính trạng do một gen có 2 alen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho (P) dị hợp tử về 3 cặp gen giao phấn với một cây chưa biết kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 89: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân hình thành nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBb. B. AABb. C. Aabb. D. aabb.
Câu 90: Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li
A. nơi ở. B. tập tính. C. cơ học. D. thời gian.
Câu 91: Trong mối quan hệ mà cả hai loài hợp tác chặt chẽ và cả hai bên đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. kí sinh.
Câu 92: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Axit amin. B. Ribônuclêôtit. C. Nuclêôtit. D. Phôtpholipit.
Câu 93: Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là
A. quản bào và tế bào kèm. B. ống rây và tế bào kèm.
C. quản bào và mạch ống. D. mạch ống và tế bào ống rây.
Câu 94: Ở một loài thực vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?
A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.
Câu 95: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?
A. Gây đột biến gen. B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
Câu 96: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử mARN được sao mã từ một gen có chiều dài 102nm. Số nuclêôtit của gen này là
A. 600. B. 60. C. 30. D. 300.
Câu 97: Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có
A. 2 phân tử ADN có chứa N14. B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14.
C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15. D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định.
B. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống.
C. Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1.
D. Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng.
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng.
Câu 100: Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong diễn thế nguyên sinh, càng về giai đoạn sau thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài đều tăng.
B. Con người là nguyên nhân chủ yếu bên trong gây ra diễn thế sinh thái.
C. Sự biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi điều kiện tự nhiên của môi trường.
D. Kết thúc diễn thế thứ sinh luôn hình thành quần xã ổn định.
Đáp án từ câu 81-100 của Đề thi đánh giá năng lực năm 2020 môn Sinh
81A | 82D | 83B | 84B | 85C | 86A | 87C | 88A | 89A | 90D |
91A | 92C | 93C | 94D | 95D | 96A | 97B | 98B | 99B | 100C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 của Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !