Đề thi chuyên đề môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn lần 3

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 3

NĂM HỌC 2018- 2019 – MÔN SINH HỌC 12

        Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, bằng chứng trực tiếp dùng để xác định loài xuất hiện trước, loài xuất hiện sau là 

A. cơ quan thoái hóa.           B. cơ quan  tương tự.            C. cơ quan tương đồng.        D. hóa thạch.

Câu 2:  Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. biến dị cá thể.                                          B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 

C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.           D. đột biến gen.

Câu 3: Khi nói về quá trình  hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. 

B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.

C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất. 

D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật. 

Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ Tam Điệp là

A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.

B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim.

C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim.

D. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng.

Câu 5: Một  nhiễm sắc thể (NST)  có trình tự các gen như sau ABCDEFG.HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH.GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không l àm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 

C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng  nhiễm sắc thể.

D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.

Câu 6: Cây hấp thụ nitơ ở dạng 

A. N2+ và NO3

B. N2+ và NH3+

C. NH4+ và NO3-

D. NH4- và NO3+

Câu 7: Nơi ở là

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 8: Ở người, alen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình bố mẹ đều bình thường sinh con trai bị bạch tạng. Biết mọi người khác trong gia đình bình thường, quá trình giảm phân diễn  ra bình thường. Kiểu gen của bố mẹ là

A. Aa  x  Aa.              B. AA  x  AA.            C. XA Xa x XAY                     D. Aa  x  AA.

Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn

A. Người vượn hóa thạch và người cổ.                  B. Người hiện đại .

C. Người vượn hóa thạch và người hiện đại.        D. Người cổ và người hiện đại .

Câu 10: B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trườ ng nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là 

A. mất một cặp A -T.  

B. thay thế một cặp A -T bằng một cặp G-X. 

C. thay thế một cặp G -X bằng một cặp A-T.  

D. mất một cặp G -X. 

Câu 11: Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.

B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.

C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa. 

Câu 12: Giả sử một quần thể động vật có 200 cá thể. Trong đó 60 cá thể có kiểu gen AA; 40 cá thể có kiểu gen Aa; 100 cá thể có kiểu gen aa, tần số của alen A trong quần thể trên là 

A. 0,2.             B. 0,4.             C. 0,5.             D. 0,3.

Câu 13:  Cho các thành p hần: 1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là 

A. 3, 5.            B. 2, 3.            C. 2, 3, 4.        D. 1, 2, 3. 

Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli , khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách 

A. liên kết vào vùng mã hóa.          B. liên kết vào gen điều hòa.

C. liên kết vào vùng vận hành .      D. liên kết vào vùng khởi động. 

Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. 

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. 

C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.

D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.

Câu 16: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của

A. chọn lọc tự nhiên.                       B. đột biến.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.               D. giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 17:  Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát t riển tốt nhất 

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất 

Câu 18:  Ở ngô, tính trạng kích thước về chiều cao của thân do 3 gen quy định, mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen lặn làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất 80 cm. Chiều cao của cây cao nhất là 

A. 100 cm.                 B. 140 cm.

C. 120 cm.                 D. 110 cm.

Câu 19: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

1. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

2. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa. 

3. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần  thể cho dù alen đó là có lợi.

4. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể.

5. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. 

Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là: 

A. 1, 4.            B. 3,  4.           C. 1, 3.            D. 2, 5. 

Câu 20:  Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền ở thế hệ đầu là:  0,2 BB: 0,8 Bb, nếu cho tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì thành phần kiểu gen c ủa quần thể ở thế hệ F3

A. 10% BB : 70% Bb : 30% bb.  

B. 55% BB : 1 0% Bb : 35% bb. 

C. 80% BB : 20% Bb.  

D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb. 

Câu 21:  Ở người, gen qui định nhóm máu ABO gồm 3 alen IA, IB, IO nằm trên NST thường. Trong đó alen IA, IB là  đồng trội so với alen IO. Xé t một quần thể người cân bằng di truyề n có tần số các alen IA = 0,5; IB = 0,3; I0 = 0,2. Một cặp vợ chồng trong quần thể này đều có nhóm máu B. Xác suất để cặp vợ  chồng này sinh con trai đầu lòng có nhóm máu O là :

 A. 2/49.                     B. 1/4.                         C. 2/98.                      D. 47/98. 

Câu 22:  Ở một loài động vật ngẫu phối, biết alen A qui định lông dài trội hoàn toàn so với alen a qui định lông ngắn. Cho một số quần thể của loài trên có cấu trúc di truyền như sau:

(1). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông dài.

(2). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông ngắn. 

(3). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa. 

(4). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa: 0,2aa.

Trong các quần thể trên, có mấy quần thể chắc chắn đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A. 3.               B. 4.               C. 1.               D. 2. 

-----------Từ câu 23 đến câu 40 xin mời các em xem online hoặc tải về máy-------------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

A

B

C

C

B

A

A

C

11

12

13

   14

15

16

17

18

19

20

C

B

B

C

C

C

B

B

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

D

C

A

B

A

D

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

C

A

D

D

B

A

D

C

{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK2 môn Sinh năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?