SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:.....................................................................
SBD:.......................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng \(R\sqrt 3 \). Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC, Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_C^2} \right|} }}{R}\) B. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_C^2} \right|} }}\)
C. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}{R}\) D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
Câu 3. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưởng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 4. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thang đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0,±1, ±2,.. B. (2k + 1)λ với k = 0,±1, ±2,..
C. k λ với k = 0,±1, ±2,.. D. (k + 0,5)λ với k = 0,±1, ±2,..
Câu 5. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 7. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng \(i = I\sqrt 2 \cos \omega t\) với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z \( \ne \) R). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng
A. 0,5RI2. B. 0,5ZI2.
C. RI2. D. ZI2.
Câu 8. Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian.
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 9. Dòng điện xoay chiều i = 2 \(\sqrt 2\)cos(100πt − π/2) (A) chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,4 A B. 2,0 A
C. 2,8 A D. 1,0 A
Câu 10. Đặt điện áp u = \(U\sqrt 2 \)cosπt (V) vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở
A. sớm pha π/2 so với điện áp u. B. trễ pha π/2 so với điện áp u
C. ngược pha so với điện áp u. D. cùng pha so với điện áp
Câu 11. Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/4 so với u. Dung kháng của tụ điện là
A. l00 Ω. B. 25 Ω.
C. 50 Ω. D. 75 Ω.
Câu 12. Đặt điện áp u =\(220\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
A. i = 2,2\(\sqrt 2\) cos(100πt + π/2) (A). B. i = 2,2\(\sqrt 2\) cos(100πt − π/2) (A).
C. i = 2,2cosl00πt (A). D. i = 2,2cos(100πt + π/2) (A).
Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 14. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Chọn phương án đúng.
A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
D. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
Câu 16. Từ thông qua một vòng dây dẫn là (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = −2sin(100πt + π/4) (V). B. e = 2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = −2sinl00πt (V). D. e = 27πsin100πt(V).
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10−4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A B. \(2\sqrt 2 A\)
C. 2A D. \( \sqrt 2 A\)
Câu 18. Đăt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100\(\sqrt 3\) W. B. 50W.
C. 50\(\sqrt 3\) W. D. 100 W.
Câu 19. Đăt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức là
A. \({\omega _1}{\omega _2} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) B. \({\omega _1} + {\omega _2} = \frac{2}{{LC}}\)
C. \({\omega _1}{\omega _2} = \frac{1}{{LC}}\) D. \({\omega _1} + \omega = \frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 20. Đặt điện áp u = 100 \(\sqrt 2\)cosωt (V), có co thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/(36π) H và tụ điện có điện dung 10−4/π F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150 π rad/s. B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s. D. 120πrad/s.
Câu 21.Vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 2,5 (s) vật ở li độ cực đại + A. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí cân bằng. B. âm qua vị trí cân bằng,
C. dương qua vị trí có li độ −A/2. D. âm qua vị trí có li độ −A/2.
Câu 22. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN
A. bằng 2Acosφ. B. giảm dần từ 2A về 0.
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 23. Sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Trên một phương truyền sóng đến điểm M rồi mới đến N cách nó 21,5 cm. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/400 s. B. 0,0425 s.
C. 1/80 s. D. 3/80 s.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8 s và t2 = 3,6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 10 cm/s. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 5cm
C. 2cm D. 3cm
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc 4.10−3 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi chuyển động qua vị trí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi với mặt phẳng cố định đi qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phẳng và phương thẳng đứng là 2.10−3 (rad). Lấy gia tốc trọng trường g = π2 = 10 (m/s2), bỏ qua ma sát. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s B. 4/3s
C. 5/6 s. D. 3s
Câu 27. Môt vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. 10\(\sqrt 3\) cm. B. 20 cm.
C. 20/\(\sqrt 3\) cm. D. 10/ \(\sqrt 3\) cm.
Câu 28. Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: uA = uB = 5cos40πt (mm). Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 3,8 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng 25 cm. Điểm c nằm trên đoạn AB cách A là 3,35 cm. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đoạn CM là
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 29. Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1 m/s, với chu kì 0,2 s. Xét trên một phương truyền sóng Ox, vào thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở trước M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 cm. B. 55 cm.
C. 52 cm. D. 45 cm
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100\(\sqrt 3\) cos(100πt + φ) (V). Điện trở các dây nối rất nhỏ. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im (đường 1) và iđ (đường 2) được biểu diễn như hình bên.
Hệ số công suất của mạch khi k đóng là
A. 0,5 B. \(0,5\sqrt 3 \)
C. \(1/\sqrt 3 \) D. \(0,5\sqrt 2 \)
Câu 32. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 3ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
A. 55 V. B. 60 V.
C. 50 V. D. 25 V.
...
---Để xem nội dung của Đề ôn tập kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 trường THPT Phan Châu Trinh- Quảng Trị, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề ôn tập kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Phan Châu Trinh- Quảng Trị. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề KSCL Học kì 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Phú Xuân
-
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Tất Thành
Chúc các em học tốt