TRƯỜNG THPT LÊ ĐẠI THÀNH | ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 |
Đề minh họa số 1:
Câu 41. Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là
A. Cs . B. Li . C. Pb . D. Hg .
Câu 42. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg B. Al C. Cr D. Cu
Câu 43. Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào ?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
Câu 44. Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?
A. metyletylamin. B. N-metyletylamin. C. metyletanamin D. etylmetylamin.
Câu 45. Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 46. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua. B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 47. Khi nói về kim loại, phát biểu sai là:
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
Câu 48. Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư ?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 49. Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 50. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.
Câu 51. Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?
A. Khoai tây B. Sắn C. Ngô D. Gạo
Câu 52. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, NaOH, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 53. Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 8,96 gam kim loại M và 5,376 lít khí CO2 (đktc). Oxit của kim loại là
A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. Fe3O4
Câu 54. Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2; đồng thời còn lại 6,8 gam rắn không tan. Giá trị của a là
A. 0,16 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,04
Câu 55. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen
Câu 56. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít B. 15 lít C. 14,5 lít D. 16,5 lít
Câu 57. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH
Câu 58. Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:
A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Cả 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Cả 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Câu 59. Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?
A.Supephotphat đơn. B. Supephotphat kép. C. Amophot. D. Phân lân nung chảy.
Câu 60. Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây ?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ
----( Để xem nội dung từ câu 61 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐỀ SỐ 1
41D | 42A | 43B | 44D | 45D | 46C | 47C | 48B | 49A | 50C |
51D | 52A | 53B | 54C | 55A | 56A | 57B | 58B | 59D | 60C |
61D | 62C | 63D | 64B | 65A | 66B | 67B | 68D | 69B | 70A |
71B | 72C | 73A | 74D | 75C | 76C | 77C | 78D | 79D | 80C |
----(Đáp án chi tiết xem tại online hoặc tải về máy)----
Đề minh họa số 2:
Câu 41. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg B. Cr C. Fe D. W
Câu 42. Kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội. M là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Mg
Câu 43. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào ?
A. NH4Cl B. Amophot C. KCl D. Supephotphat
Câu 44. Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là
A. metyl benzoat B. phenyl axetat
C. benzyl axetat D. phenyl axetic
Câu 45. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A. Metylamin B. Trimetylamin.
C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 46. Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo:
A. Poli(vinyl xianua). B. Policaproamit
C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.
Câu 47. Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 48. Hai nguyên tố có hàm lượng cao nhất trong gang và thép thường là:
A. Mn và Si. B. Mn và C. C. Fe và Si. D. Fe và C.
Câu 49. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3
Câu 50. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO.
C. HClO, HN2, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 51. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là
A. Không có hiện tượng chuyển màu.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 52. Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?
A. Dung dịch NaOH và phenol B. H2O và dầu hỏa
C. Benzen và H2 O D. Nước muối và nước đường
Câu 53. Phát biểu đúng là:
A. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
D. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein
Câu 54. Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 55. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24 B. 33,12 C. 36,00 D. 72,00
Câu 56. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. Xiđerit. B. Hematit C. Manhetit D. Pirit sắt
Câu 57. X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất | Y | Z | X | T |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ | Xuất hiện kết tủa bạc trắng | - | Xuất hiện kết tủa bạc trắng | - |
Nước Br2 | Nhạt màu | - | - | Xuất hiện kết tủa bạc trắng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol. B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.
Câu 58. Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là
A. 53,5gam B. 33,7gam C. 42,5gam D. 15,5gam.
Câu 59. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy.
B. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện.
C. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn.
D. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi
Câu 60. Cho dãy các chất sau: PVC, etyl axetat, tristearin, lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
----( Để xem nội dung từ câu 61 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM - ĐỀ SỐ 2
41D | 42D | 43C | 44C | 45C | 46C | 47B | 48D | 49B | 50C |
51D | 52C | 53C | 54A | 55B | 56D | 57A | 58D | 59D | 60C |
61A | 62B | 63D | 64D | 65A | 66B | 67A | 68B | 69C | 70D |
71D | 72B | 73C | 74A | 75D | 76A | 77A | 78D | 79D | 80A |
----(Đáp án chi tiết xem tại online hoặc tải về máy)----
Trên đây là phần trích dẫn Đề cương ôn tập cuối năm môn Hóa 12 năm học 2018 - 2019 của Trường THPT Lê Đại Thành, để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức trắc nghiệm online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Phú Bình, Thái Nguyên
- Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, TP Hồ Chí Minh
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới!