SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KÌ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 3
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 05 trang
Họ và tên thí sinh:.................................................................
Số báo danh..........................................................................
Mã đề: 306
Câu 41: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của nội thương?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa. | B. Số lao động của ngành. |
C. Số lượng các cơ sở buôn bán. | D. Sự phân bố của các cơ sở bán lẻ. |
Câu 42: Vai trò lớn nhất của biển đến khí hậu nước ta trong mùa đông là
A. tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển. |
B. mang mưa đến cho ven biển và đồng bằng Bắc Bộ. |
C. làm giảm nền nhiệt độ trung bình năm. |
D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô. |
Câu 43: Các loại rau ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ nào?
A. Vụ chiêm. | B. Vụ hè thu. | C. Vụ đông. | D. Vụ mùa. |
Câu 44: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không xuất hiện đai ôn đới gió mùa trên núi do
A. địa hình núi cao chiếm ưu thế. | B. địa hình đồi núi chủ yếu < 2600m. |
C. vị trí địa lí nằm gần xích đạo. | D. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. |
Câu 45: Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta?
A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. |
B. Nguồn nước sông chủ yếu từ ngoài lãnh thổ chảy vào. |
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường. |
D. Đồng bằng hẹp chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ. |
Câu 46: Về mặt chất lượng, rừng của nước ta được xếp vào loại
A. ít có giá trị. | B. rừng nghèo. | C. rừng trung bình. | D. rừng giàu. |
Câu 47: Cho biểu đồ sau: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 đến 2017.
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta?
A. Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng lúa. |
B. Diện tích lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục. |
C. Năng suất lúa năm 2017 gấp 1,3 lần năm 2000. |
D. Sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục. |
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng. | B. Đông Nam Bộ. |
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. | D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng vế ngành giao thông vận tải ở nước ta?
A. Đường sắt có mật độ phân bố dày đặc, phủ kín các vùng. |
B. Đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. |
C. Đường ô tô có khối lượng vận chuyển hành khách nhỏ nhất. |
D. Đường biển chiếm ưu thế nhất trong ngành giao thông. |
Câu 50: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về GDP của một số nước Đông Nam Á từ năm 2000 đến năm 2017?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á. |
B. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á. |
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á. |
D. Cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á. |
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào?
A. Tháng III đến tháng V. | B. Tháng VI đến tháng XIII. |
C. Tháng I đến tháng III. | D. Tháng V đến tháng X. |
Câu 52: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn nhất trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A. núi cao. | B. đồi núi thấp. | C. núi trung bình. | D. đồng bằng. |
Câu 53: Đặc điểm tự nhiên tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất feralit giàu dinh dưỡng. | B. nguồn nước dồi dào, phong phú. |
C. khí hậu phân hóa theo độ cao. | D. độ ẩm không khí luôn cao. |
Câu 54: Tác động tích cực của đô thị hóa đến các vấn đề xã hội nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút dầu tư. |
B. tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao mức sống. |
C. thúc đẩy kinh tế các địa phương, tạo việc làm. |
D. thực hiện công nghiệp hóa, tăng trưởng kinh tế. |
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Cát Tiên. | B. Vịnh Hạ Long. | C. Phố cổ Hội An. | D. Phong Nha – Kẻ Bàng. |
Câu 56: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. |
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. |
C. làm bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. |
D. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. |
Câu 57: Phát biểu nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững
A. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí. |
B. cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển. |
C. cơ cấu giữa các ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước là chủ đạo. |
D. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp. |
Câu 58: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. | B. Phát triển kinh tế biển và du lịch. |
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. | D. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn. |
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta được coi là “Ngã ba Đông Dương”?
A. Đắk Lắk. | B. Đà Nẵng. | C. Gia Lai. | D. Kon Tum. |
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Huế. | B. Bỉm Sơn. | C. Thanh Hóa. | D. Vinh. |
Câu 61: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta là
A. đất đai bị bạc màu. | B. rừng bị suy thoái. |
C. khoáng sản cạn kiệt. | D. thiên tai, bão, hạn hán tăng. |
Câu 62: Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc nên
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. | B. khí hậu phân hóa thành bốn mùa. |
C. nhiệt độ cao, có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. | D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. |
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?
A. An Giang. | B. Bạc Liêu. | C. Cà Mau. | D. Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Câu 64: Cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay đang có xu hướng
A. chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. |
B. có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực. |
C. chuyển dịch mới chỉ thực hiện ở một số vùng. |
D. chưa có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực. |
Câu 65: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc. | B. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều đô thị lớn. |
C. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào. | D. Giáp biển, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. |
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. | B. Đồng bằng sông Hồng. |
C. Đồng bằng sông Cửu Long. | D. Đông Nam Bộ. |
Câu 67: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động quá đông ở các đô thị lớn ở nước ta là
A. vấn đề việc làm, tài nguyên, môi trường, các vấn đề xã hội khác. |
B. nâng cao mức sống, trình độ dân trí, ô nhiễm môi trường. |
C. bảo vệ môi trường, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế. |
D. đảm bảo phúc lợi xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
Câu 68: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa phức tạp. |
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc. |
C. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương. |
D. đặc điểm của vị trí địa lí và địa hình nước ta. |
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. | B. Bình Định. | C. Quảng Ngãi. | D. Đà Nẵng. |
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ. | B. Đông Bắc Bộ. | C. Nam Bộ. | D. Bắc Trung Bộ. |
Đáp án Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí
41 | A |
42 | D |
43 | C |
44 | B |
45 | C |
46 | B |
47 | C |
48 | A |
49 | B |
50 | C |
51 | A |
52 | B |
53 | C |
54 | B |
55 | C |
56 | B |
57 | A |
58 | C |
59 | D |
60 | C |
61 | D |
62 | C |
63 | D |
64 | A |
65 | C |
66 | D |
67 | A |
68 | D |
69 | A |
70 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 71-80 của Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !