TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
| ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút |
Câu 41: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. C2H4
Câu 42: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOC2H5
Câu 43: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl B. FeCl3 C. HNO3 D. H2SO4
Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4
Câu 45: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi B. thạch cao trung C. Boxit D. Thạch cao sống
Câu 46: Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn B. muối ăn C. phèn chua D. nước vôi trong
Câu 47: Dung dịch chất no sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl B. KCl C. NaOH D. Na2SO4
Câu 48: Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 49: Công thức phân tử của benzen là
A. C7H8 B. C8H8 C. C2H4 D. C6H6
Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là
A. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
C. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O D. NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 51: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo và
A. natri stearat B. etylen glicol C. glixerol D. ancol etylic
Câu 52: Chất nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su Buna B. tinh bột C. polietilen D. tơ visco
Câu 53: Số nguyên tử oxi trong một phân tử glucozơ là
A. 6 B. 5 C. 12 D. 10
Câu 54: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl B. Na2CO3 C. KNO3 D. NaCl
Câu 55: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg B. kim loại Cu C. kim loại Ba D. kim loại Ag
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 57: Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetyl amin,.. Để khử mùi tanh của cá nên rửa cá với
A. vôi tôi B. giấm ăn C. đường D. muối ăn
Câu 58: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. NaAlO2 D. Al2O3
Câu 59: Cho các khí sau: CO2, O2, N2 và H2. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH là
A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2
Câu 60: Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
B. Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ.
C. Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có ba nhóm OH.
D. Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường hầu như không đôi khoảng 1%.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần 4,48 lít O2 (đktc) thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
Câu 63: Tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. tơ tằm B. tơ visco C. nilon-6,6 D. tơ nitron
Câu 64: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40 B. 29,55 C. 9,85 D. 19,70
Câu 65: Cho m gam Gly-Ala-Gly tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là?
A. 25,3 B. 23,9 C. 20,3 D. 19,70
Câu 66: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Anilin làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
B. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím.
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn metylamin, nhưng lại yến hơn anilin.
Câu 67: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 B. 13,44 C. 4,48 D. 6,72
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH + X → Fe(OH)2
Fe(OH)2 + Y → Fe2(SO4)3;
Fe2(SO4)3 + Z → BaSO4.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2 B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2 D. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2
Câu 69: Hidrocacbon nào sau đây tạo kết tủa vàng nhạt khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3?
A. but-2-in B. propin C. etilen D. buta-1,3-đien
Câu 70: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khi đốt...) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Zn B. Pb C. Ag D. Cu
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este thường có mùi thơm như benzyl axetat có mùi dứa, isoamyl axetat có mùi chuối chín, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong thực phẩm.
(b) Dầu, mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(c) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán.
(d) Trùng hợp buta-1,3-đien để sản xuất cao su isopren.
(e) Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo thành kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 73: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32 B. 8,16 C. 20,40 D. 13,60
Câu 74: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 95,22% B. 5,79% C. 90,38% D. 90,87%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 12
41. A | 42. C | 43. C | 44. B | 45. D | 46. D | 47. C | 48. B | 49. D | 50. D |
51. C | 52. B | 53. A | 54. B | 55. B | 56. A | 57. B | 58. D | 59. B | 60. C |
61. C | 62. C | 63. D | 64. D | 65. C | 66. C | 67. A | 68. A | 69. B | 70. A |
71. A | 72. D | 73. C | 74. A | 75. D | 76. A | 77. A | 78. D | 79. C | 80. C |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề KSCL lần 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chuyên Hùng Vương. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: