Đề KSCL Học kì 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Phú Xuân

SỞ GD&ĐT ĐAKLAK

TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN

 

 

(Đề thi gồm có 4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÍ 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)


Họ, tên thí sinh:.....................................................................

SBD: .............................

 

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

B. Tông trở của đoạn mạch bằng l/(Lω).

C. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. Mạch không tiêu thụ công suất.

Câu 2. Đăt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A.   \(\tan \varphi = \frac{{\omega L - \frac{1}{{\omega C}}}}{R}\)                                                 B.  \(\tan \varphi = \frac{{\omega C - \frac{1}{{\omega L}}}}{R}\)

C.    \(\tan \varphi = \frac{{\omega L - \omega C}}{R}\)                                                D.  \(\tan \varphi = \frac{{\omega L + \omega C}}{R}\)

Câu 3. Tai một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc

A. không đổi.              B. tăng 16 lần.                        

C. tăng 2 lần.                          D. tăng 4 lần.

Câu 4. Nhân định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

B. gần nhau nhất trên cùng một phưong truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 6. Điều kiện đế hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 7. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 8. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện.

B. chỉ có cuộn cảm.

C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.

D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

Câu 9. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(\(2\pi \sqrt {LC} \) )

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan.

Câu 11. Cưởng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = Imcos(ωt + φ) được tính theo công thức

A.  \(I = \frac{{{I_m}}}{2}\)                               B.    \(I = \frac{{{I_m}}}{{\sqrt 2 }}\)                           

C. \(I = 2{I_m}\)                                D.  \(I = {I_m}\sqrt 2 \)

Câu 12. Môt hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức \(u = 120\sqrt 2 \cos 120\pi t\) (V) có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số lần lượt là

A. 120 V; 50 Hz.                    B. 60\(\sqrt 2 \) V; 50 Hz.                

C. 60\(\sqrt 2 \)  V; 120 Hz.              D. 120 V; 60 Hz.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 14. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điếm thế năng bằng động năng.

B. Thể năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 15. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn phương án SAI. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A

B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A

C. T/2 1à 2A

D. T/4 không thể lớn hơn A

Câu 16. Ba dao động điều hòa có biểu thức \({x_1} = {A_1}\cos \omega t;{x_2} = A\cos \left( {\omega t + \frac{{2\pi }}{3}} \right);{x_3} = A\cos \left( {\omega t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) . Ở thời điểm mà x1 = 10cm thì \(\left| {{x_2} - {x_3}} \right| = 10cm.\)  Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây?

A, 10 cm                                 B. 12 cm                                 

C. 13 cm                                 D. 14cm

Câu 17. Môt mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây có điện trở 100Ω có độ tự cảm 1/π H, điện trở R và tụ điện có điện dung 0,05/π mF. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây. Tìm R để điện áp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai điểm MB.

A. 200 Ω                                 B. 100 Ω                                

C. 150 Ω                                 D. 120 Ω

Câu 18. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt − 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100cm/s.                 B. 150cm/s.                            

C. 200 cm/s.                            D. 50 cm/s

Câu 19. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuấn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B?

A. 2,25 lần.                             B. 3600 lần.                            

C. 1000 lần.                            D. 100000 lần.

Câu 20. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s.                                B. 80 m/s.                               

C. 40 m/s.                                D. 100m/s.

Câu 21. Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000 m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng:

A. 1000 Hz.                B. 1250 Hz.                            

C. 5000 Hz.                            D. 2500 Hz.

Câu 22. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là

A. 0,2 T.                                  B. 0,8 T.                                 

C. 0,4T.                                   D. 0,6 T.

Câu 24. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt + π/2) thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

A. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\)                                                             B.  \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \omega t\)

C.  \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)                                                          D.  \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)

Câu 25. Tác dụng của cuộn cảm thuần đối với dòng điện xoay chiều là

A. gây cảm kháng nhỏ nếu chu kì dòng điện bé.                    B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều

C. gây cảm kháng lớn nếu chu kì dòng điện bé.                     D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Lúc m qua vị trí cân bằng, một vật có khối lượng 800 (g) đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là

A. 15 cm.                                B. 3 cm.                                  

C. 2,5 cm.                               D. 12 cm.

Câu 27. Đăt điện áp u = 200\(\sqrt 2 \) cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. i = \(2\sqrt 2 \)cos(100πt + π/3) A                                               B. i = 2cos(100πt + π/3) A

C. i = 2cos(100πt − π/6) A                                                      D. i = \(2\sqrt 2 \)cos(100πt − π/6) A

Câu 28. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 \(\sqrt 2 \)cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π µF. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là

A.   \(u = 300\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi /2} \right)\left( V \right)\)                       

B.  \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi /2} \right)\left( V \right)\)

C.    \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \pi /2} \right)\left( V \right)\)                      

D.  \(u = 400\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \pi /2} \right)\left( V \right)\)

Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc 2π rad/s. khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,7 cm theo chiều dương đến x2 cm theo chiều âm là 1/6 s. Biên độ dao động là

A. 2,43 cm.                             B. 2,12 cm.                             

C. 2,21 cm.                             D. 2,31 cm.

Câu 30. Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và 3 s sau thì nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s, lấy g = 10 m/s2. Độ sâu của giếng là

A. 41,42 m.                             B. 40,42 m.                            

C. 39,42 m.                             D. 38,42 m.

Câu 31. Một sóng cơ có tần số f = 10 Hz, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M và N (với OM = 5λ/4). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Khi li độ tại O là −3 cm thì vận tốc dao động tại M và N là bao nhiêu?

A. 30π (cm/s).             B. −30π (cm/s).                      

C. −60π (cm/s).                       D. 60π (cm/s).

Câu 32. Đăt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) một điện áp xoay chiều u = U0cosl00πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là −50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là:

A. −0,5 A                                B. −1,25 A                             

C. 0,5 A                                  D. 1,25 A

Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu  tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu \({U_R} = \frac{{{U_L}}}{2} = {U_C}\) thì dòng điện qua đoạn mạch

A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 34. Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các diem M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 30 cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm.

A. M2 và M3 dao động cùng pha                                            B. M4 không dao động.

C. M3 và M1 dao động cùng pha                                            D. M1 và M2 dao động ngược pha

Câu 36. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyên động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 5 cm với tốc độ góc 10π (rad/s). Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g) dao động điều hòa theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O.

Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng s cỏ vị trí như hình vẽ thì vật m có tốc độ cực đại 50π (rad/s). Khoảng cách lớn nhất giữa S và m trong quá trình chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 6,3 cm.                               B. 9,7 cm.                               

C. 7,4 cm.                               D. 8,1 cm.

...

---Để xem nội dung của Đề KSCL HK1 môn Vật lý 12 trường THPT Phú Xuân, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề KSCL Học kì 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Phú Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt  

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?