Đề KSCL HK2 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Lý Nhân Tông có đáp án

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

 

ĐỀ THI

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút;

Họ, tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho hàm số  bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(2f(x)-3=0\) là

A. \(2\) .                                B. \(0\) .                              

C. \(1\) .                                D. \(3\) .

Câu 2: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n - 1\), mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\) .               B. \(A_n^k < C_n^k\) \(A_n^k < C_n^k\).                    

C. \(C_n^k = C_n^{n - k}\) .                D. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}\) .

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2x-3y+z-2=0\). Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P)

A. \({\overrightarrow n _4} = \left( {2;\,1;\, - 2} \right)\) .           B. \({\overrightarrow n _4} = \left( {2;\,-3;\, 1} \right)\) .            

C. \({\overrightarrow n _4} = \left( {2;\,-3;\, -2} \right)\) .        D. \({\overrightarrow n _4} = \left( {-3;\,1;\, -2} \right)\) .

Câu 4: Cho tập \(S = \left\{ {1;2;3;....;19;20} \right\}\) gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

A. \(\frac{7}{{38}}.\) .                       B. \(\frac{5}{{38}}.\) .

C. \(\frac{3}{{38}}.\) .                       D. \(\frac{1}{{144}}.\) .

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29\) .                       B. \({\left( {x -1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\) .

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y -1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\) .                         D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5\) .

Câu 6: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. \(6\) .                               B. \(5\) .                               

C. \(7\) .                               D. \(4\) .

Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=2x+3\) là

A. \({x^2} + 3x + C\) .                B. \(2{x^2} + C\) .                    

C. \(2{x^2} + 3x + C\) .              D. \({x^2} + C\) .

Câu 8: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(1\) .                                B. \(-8\) .                            

C. \(-3\) .                             D. \(12\) .

Câu 9: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a và \(\widehat {ACB} = {30^o}\). Tính thể tích  Vcủa khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

A.  \(V = \pi {a^3}\)                  B. \(V =\sqrt 3 \pi {a^3}\)                 

C.\(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)                 D.\(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)

Câu 10: Cho 2 số phức \({z_1} = 5 - 7i\) và \({z_2} = 2 + 3i\) . Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).

A. \(z = 2 + 5i\)                   B.  \(z = 7-4i\)                  

C. 14                               D.\(z = 10-3i\)

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán trường Lý Nhân Tông, xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41: Đặt \(a = {\log _3}2\), khi đó \({\log _{16}}27\) bằng

A. \(\frac{{3a}}{4}\) .                            B. \(\frac{{4a}}{3}\) .                            

C. \(\frac{{4}}{3a}\) .                             D. \(\frac{{3}}{4a}\) .

Câu 42: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình \({6^x} + \left( {3 - m} \right){2^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng \((0;10\).

A. \(\left[ {3;{\mkern 1mu} 4} \right]\)                           B. \(\left[ {2;{\mkern 1mu} 4} \right]\)                           

C.\(\left( {2;{\mkern 1mu} 4} \right)\)                           D.\(\left( {3;{\mkern 1mu} 4} \right)\)

Câu 43: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  \(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0,{\rm{ }}d < 0\)                                  B.\(a < 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d < 0\)

C.\(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d > 0\)                                    D.\(a < 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c > 0,{\rm{ }}d < 0\)

Câu 44: Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số f'(x) như hình bên.

Hàm số \(y = f\left( {\cos x} \right) + {x^2} - x\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)                      B. \(\left( { 0; 1} \right)\) .                         

C. \(\left( { 1; 2} \right)\) .                          D. \(\left( { - 1; 0} \right)\) .

Câu 45: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(2x)  đạt cực đại tại

A. \(x =\frac{1}{2}\) .                         B.\(x =-1\) .                       

C. \(x =1\) .                          D.\(x =-2\) .

Câu 46: Cho a>0, b>0 thỏa mãn \({\log _{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{8{\rm{a}}b + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2\). Giá trị của \(a+2b\)  bằng

A. \(9\)                              B.  \(6\)                               

C.\(\frac{27}{4}\)                             D.\(\frac{20}{3}\)

Câu 47: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \sqrt {2 + 2\cos 2x} \), \(\forall x \in \). Tính \(I = \mathop {\mathop \smallint \limits^{\frac{{3\pi }}{2}} }\limits_{ - \frac{{3\pi }}{2}} {\mkern 1mu} f\left( x \right)dx.\)

A. \(I=-6\)                         B.   \(I=0\)                        

C. \(I=-2\)                         D.\(I=6\)

Câu 48: Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn \({\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(x = 3a + 5b\)                  B.\(x = {a^5} + {b^3}\)                  

C. \(x = {a^5}{b^3}\)                       D.\(x = 5a + 3b\)

Câu 49: Số phức liên hợp của số phức \(1-2i\) là:

A.\(-2+i\) .                         B. \(1-2i\) .                       

C. \(-1+2i\) .                       D. \(1+2i\) .

Câu 50: Cho hai số phức \({z_1} = 2 - i\) và \({z_2}=1+i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \(2{z_1} + {z_2}\) có tọa độ là

A. \((5;-1)\) .                     B. \((-1;5)\) .                      

C. \((5;0)\) .                        D. \((0;5)\) .

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12 Lý Nhân Tông năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?