Đề kiểm tra ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Họ và tên:………………………….

Lớp:………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HK2

NĂM HỌC: 2019-2020

MÔN: ĐỊA LÍ 12 – BAN KHTN

Câu 31. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.   

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).                     

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 32. Cho bảng số liệu:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU PHÂN THEO NHÓM HÀNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

Mặt hàng

2000

2014

Tổng giá trị (Triệu USD)

15 636,5

147 849,1

Máy móc, thiết bị (%)

30,6

38,1

Nguyên, nhiên, vật liệu (%)

63,2

53,0

Hàng tiêu dùng (%)

6,2

8,8

 

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

A. Quy mô giá trị nhập khẩu tăng gấp gần 9,5 lần.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu máy móc, thiết bị cao thứ hai và có xu hướng tăng.

C. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu luôn cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu hàng tiêu dùng thấp.

Câu 33. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở TD&MNBB cho phép

A. Phát triển nông nghiệp và hạn chế nạn du canh du cư

B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa và hạn chế nạn du canh du cư

C. Phát triển nông nghiệp hàng hóa và khai thác hợp lí tài nguyên

D. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

Câu 34: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW ở nước ta là

A. Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bỉ.                             B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.

C. Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức.                                      D. A Vương, Yaly, Đa Nhim.

Câu 35. Tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A. Hưng Yên, Hải Dương.              B. Hà Nam, Thái Bình.       

C. Hà Nam, Ninh Bình.                   D. Nam Định, Bắc Ninh.

Câu 36. Tỉnh nào của Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vĩnh Phúc.           B. Bắc Ninh.              C. Hà Nam.               D. Hải Phòng.

Câu 37. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

A. cây lúa nước.                                           B. cây công nghiệp lâu năm.          

C. cây công nghiệp hàng năm.                   D. các cây rau đậu.

Câu 38. Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nhất cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng.                          B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.                                       D. Duyên hải miền Trung.

Câu 39. Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.

B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.

D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.

Câu 40. Khi trở thành nền nông nghiệp hàng hóa, sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp chịu tác động rất mạnh của

A. Điều kiện kinh tế – xã hội          B. Các điều kiện tự nhiên

C. Phương thức sản xuất                 D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

Câu 41. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.

C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.                      

D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.

Câu 42. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành

A. khai thác nguyên, nhiên liệu và công nghiệp điện lực.

B. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.

C. khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.

D. khai thác than, dầu khí và thủy điện.

Câu 47. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. than đá.                             B. dầu khí.                             C. vàng.                                  D. bôxít.

Câu 48. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Bắc Trung Bộ là

A. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường 14.

B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 8.

C. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 9.

D. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường Hồ Chí Minh.

Câu 49. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?

A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.

B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.

C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.

D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.

Câu 50. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do

A. cửa ngõ cho DHNTB mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.

B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.

C. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.

D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

{-- Nội dung đề từ câu 51-60 và đáp án của Đề kiểm tra ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT  Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt ! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?