Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Quế Võ số 3

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

 

ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HỌC KÌ 1

 Năm học 2019 - 2020

Môn Vật Lí. Khối: 12

Thời gian làm bài: 50 phút

(Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề: 132

 

Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD .....................................................

Câu 1:  Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng  với phương trình lần lượt \({x_1} = 3cos\omega t;{x_2} = 6cos\left( {\omega t + \pi /3} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right).\) 

Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

    A.  5,2 cm                       B.  9 cm                             

C.  8,5 cm                           D.  6 cm

Câu 2:  Giao thoa  ở  mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng  hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau 

A.  3 cm.                           B.  6 cm.                         

C.  1,5 cm.                        D.  12 cm.

Câu 3:   Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt -0,5π) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng

    A.  247,5cm.                   B.  245,46cm.                    

C.  235cm.                          D.  246,46cm.

Câu 4:  Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần  số góc 20 rad/s. Giá trị của k là 

    A.  20 N/m.                     B.  80 N/m.                        

C.  40 N/m.                         D.  10 N/m.

Câu 5:   Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

    A.  trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

    B.  gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    C.  trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    D.  gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 6:  Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A.  60 cm.                       B.   43 cm.                         

C.  26 cm.             D. 10cm

Câu 7:  Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A.  q1< 0 và q2 > 0.             B.  q1.q2 > 0.             

C.  q1> 0 và q2 < 0.                D.  q1.q2 < 0.

Câu 8:   Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+\(\frac{\pi }{3}\) )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là

    A.   \(\frac{1}{5}\)s.                            B.   \(\frac{1}{25}\)s.                            

C.  \(\frac{1}{15}\) s.                              D.    \(\frac{1}{30}\)s.

Câu 9:  Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc αo. Giá trị của αo bằng:

    A. 7,10                                   B.  3,50                           

C.  100                               D.  2,50                 

Câu 10:  Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ to) là

    A. 27,3cm/s                     B.  28cm/s                     

C.  27 cm/s                   D.  26,7cm/s

Câu 11:  Một điện tích  điểm  +q dịch chuyển từ  điểm M đến điểm N trong điện trường,  hiệu điện thế  giữa hai điểm là \({U_{MN}}\). Công của lực điện thực hiện khi điện tích +q dịch chuyển từ M đến N là

    A.  \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{q}\)                          B. \({{\rm{q}}^2}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)                           

C. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{{{q^2}}}\)                               D.    \({\rm{q}}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)

Câu 12:  Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

    A.  Sóng cơ lan truyền được trong chân không.        B.  Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

    C.  Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.            D.  Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

Câu 13:  Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  v, bước sóng \(\lambda \)  chu kì T của sóng là

    A.   \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{T}\)                        B.     \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{{2\pi T}}\)                     

C.  \(\lambda {\rm{ = }}vT\)                             D.  \(\lambda {\rm{ = }}2\pi vT\)

Câu 14:  Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng

    A.  0,032 J.                 B.  0,018 J.                    

C.  0,050 J.                                D.  0,024 J.          

Câu 15:    Điều nào sau đây là đúng:

    A.  Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với \(\sqrt g \).

    B.  Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với \(\sqrt k\).

    C.  Chu kỳ con  lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật.

    D.  Chu kỳ con  lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.

Câu 16:  Dao động cơ tắt dần

    A.  có biên độ tăng dần theo thời gian.                            B.  luôn có lợi

    C.  có biên độ giảm dần theo thời gian.                           D.  luôn có hại

Câu 17:  Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2π t -\(\frac{\pi }{6}\) )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm:

    A.  7 lần.                         B.  9 lần.                            

C.  6 lần.                             D.  8 lần.

Câu 18:   Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(4 πt +\(\frac{\pi }{3}\) ) thì

A.  hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B.  hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.

C.  hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.

D.  hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.

Câu 19:  Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.

Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là

    A.  1,327.                      B.  1,343.                       

C.  1,312                                  D.  1,333.                 

Câu 20:  Một con lắc  lò xo  có  \(m = 100g;k = 12,5{\rm{ }}N/m.\) Thời điểm ban đầu \(\left( {t = 0} \right),\) lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng  ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm \({t_1} = 0,11{\rm{ }}s,\)  điểm chính giữa  của lò xo được giữ  cố  định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/s = 10.\)  Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm \({t_2} = 0,21{\rm{ }}s\) là

    A.  \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)               B.  \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)                     

C.  \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)                      D.  \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)

Câu 21:  Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

    A.  9F                              B.  \(\frac{F}{3}\)                                  

C.  3F                                  D.    \(\frac{F}{9}\)

Câu 22:  Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

    A.  13                              B.  7                                   

C.  11                                  D.  9

Câu 23:  Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

    A.  ngược hướng với đường sức từ                           B.  nằm theo hướng của lực từ

    C.  nằm theo hướng của đường sức từ                      D.  ngược hướng với lực từ

Câu 24:  Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:  \(E = 12{\rm{ }}V;{\rm{ }}{R_1} = 4{\rm{ }}\Omega ;{\rm{ }}{R_2} = {R_3} = 10{\rm{ }}\Omega .\)

Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

    A.   \(1,2\Omega \)                       B.  \(0,6\Omega \)                        

C.   \(0,5\Omega \)                        D.    \(1,0\Omega \)

Câu 25:   Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau

    A.  một số nguyên lần nủa bước sóng.                 B.  một số nguyên chẳn lần bước sóng.

    C.  một số nguyên lẻ lần bước sóng.                    D.  một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng.

Câu 26:   Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.

    A.  Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.

    B.  Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

    C.  Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.

    D.  Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.

Câu 27:   Điều kiện để có giao thoa sóng là

    A.  có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.

    B.  có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

    C.  có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.

    D.  có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

Câu 28:   Phương trình sóng tại hai nguồn là : \(u = a\cos 20\pi t\,\,cm\) . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:

    A.  2651,6 cm2.               B.  458,8 cm2.                    

C.  10,01 cm2.                     D.  354,4 cm2.

Câu 29:   Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A.  1,2 cm.                    B.  2,1 cm.              

C.  4,2 cm.                D.  3,1 cm.                  

Câu 30:  Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:

    A.  uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.                                      B.  uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.

    C.  uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.                                       D.  uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.

Câu 31:  Cần phải thay đổi chiều dài con lắc đơn bao nhiêu % biết trong một tuần nó chạy nhanh 6 phút.

    A.  Tăng 0,2%                 B.  Tăng 0,4%.                   

C.  Giảm 0,2%                    D.  Giảm 0,4%.

Câu 32:  Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,{\rm{ }}\omega ;\varphi \)  lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

    A. \({\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}\)       B.    \({\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}\)      

C.  \({\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}\)         D.   \({\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\) 

Câu 33:  Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

    A.  tỉ lệ với bình phương biên độ.                        

    B.  và hướng không đổi.

    C.  không đổi nhưng hướng thay đổi.

    D.  tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 34:  Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

    A.  10π Hz.                     B.  10 Hz.                          

C.  20 Hz.                           D.  20π Hz.

Câu 35:  Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là

    A. α = \(\frac{\pi }{{30}}\)sin(7t+\(\frac{\pi }{6}\) ) rad.                          B.  α= \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t- \(\frac{\pi }{3}\)) rad.

    C.  α  = \(\frac{\pi }{{60}}\)cos(7t-\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.                            D.   α = \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t+\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.

Câu 36:   Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A.  10 cm.                    B.  40 cm.                          

C.   30 cm.                          D.  20 cm.

Câu 37:   Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì

    A.  li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.

    B.  li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.

    C.  vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.

    D.  vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.

Câu 38:  Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là

    A.  1,25                           B.  0,8 A.                           

C.  2,0 A.                            D.  0,04 A.                         

Câu 39:  Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là  \({x_1} = 5\cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)(cm);{x_2} = 5\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là

    A.  12,5 mJ.                    B.  25 mJ.                          

C.  37,5 mJ.                        D.  50 mJ.

Câu 40:   Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là

    A.  2,2s                           B.  1s                                 

C.  0,5s                               D.  2s

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Quế Võ số 3 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?