TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐÌNH CỦA - ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật Lý 12
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dđđh theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 3: Một cllx gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dđđh. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 4: Một cllx gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở VTCB, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dđđh của con lắc này là
A. 2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g)
C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm. B. 3 cm.
C. 63 cm. D. 3 3 cm.
Câu 6: Một cllx gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF =10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. m có giá trị
A. 40 gam. B. 10 gam.
C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 7: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 8: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dđđh quanh VTCB của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 =100 gam dđđh quanh VTCB của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dđđh của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2. B. 2.
C. 1. D. 1/5.
Câu 9: Một vật dđđh dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. 3A/2
C. A√3 D. A√2
Câu 10: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 11: Một cllx treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dđđh theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g =10 m/s2 và π2 =10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s. B. 7/30 s.
C. 3/10 s D. 1/30 s.
Câu 12: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. -π/2 B. π/4.
C. π/6. D. π/12.
Câu 13: Một vật dđđh có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua VTCB, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t=T/6 B. t=T/4
C. t=T/8 D. t=T/2
Câu 14: Một chất điểm dđđh theo phương trình x=3sin(5πt+π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần. B. 6 lần.
C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của clđ (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở VTB, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ VTB về VTCB là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua VTCB, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dđđh.
Câu 16: Một cllx gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và \(2\sqrt 3 \) m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm.
C. \(4\sqrt 3 \) cm. D. \(10\sqrt 3 \) cm.
Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dđđh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB.
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
D. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTB.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lựC.
Câu 19: Khi nói về một vật dđđh có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở VTB, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một clđ dđđh với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 21: Một chất điểm dđđh có phương trình vận tốc là v = 4pcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở VTCB. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4p cm/s.
Câu 22: Một vật dđđh dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4. B. T/8.
C. T/12. D. T/6.
Câu 23: Một cllx (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dđđh theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách VTCB một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g
C. 25 g. D. 50 g.
Câu 24: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một clđ dđđh với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là
A. 0,5mgl \(\alpha _0^2\) B. mgl \(\alpha _0^2\)
C. 0,25mgl \(\alpha _0^2\) . D. 2mgl \(\alpha _0^2\).
Câu 25: Một cllx đang dđđh theo phương ngang với biên độ √2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng100 g, lò xo có độ cứng100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} \) cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 26: Một chất điểm dđđh trên trục Ox có phương trình x=8cos(πt+π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại VTCB là 8 cm/s.
Câu 27: Một cllx treo thẳng đứng dđđh với chu kì 0,4 s. Khi vật ở VTCB, lx dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lx
A. 36cm. B. 40cm.
C. 42cm. D. 38cm.
Câu 28: Một cllx dđđh. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng100g. Lấy π2 =10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz.
C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một clđ dđđh. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 144 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+π/4) (cm) và x2=3cos(10t-3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở VTCB là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 45p HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Lương Đình Của- Đà Nẵng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.