ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn : SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
……………………………………………………….
Họ và tên :……………….............Lớp:……….SBD…………..
Câu 1: Dưới đây là hình ảnh mô tả cơ chế chung của các kiểu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan đến sự biến đổi của hoocmôn nào và nồng độ biến đổi như thế nào?
A. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao
B. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao
C. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp
D. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp
Câu 2: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào. C. Lai phân tích. D. Lai cận huyết.
Câu 3: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một quần xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen C. Tương tác gen D. Phân li độc lập
Câu 5: Ở người, bệnh nào sau đây do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định?
A. Ung thư máu. B. Bạch tạng. C. Phêninkêto niệu. D. Máu khó đông.
Câu 6: Đa số các loài côn trùng có hình thức hô hấp ngoài nào?
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. hô hấp bằng mang.
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. hô hấp bằng phổi.
Câu 7: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. di – nhập gen D. đột biến.
Câu 8: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 9: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Tirôxin B. Ecđixơn và Juvenin
C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng
Câu 10: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có (n) cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là .
A. 2n. B. 3n+1. C. 3n. D. 4n.
Câu 11: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
Câu 12: Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ phấn, một hạt phấn đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?
A. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
B. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
C. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
D. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
Câu 13: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là
A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit. C. sợi cơ bản. D. nuclêôxôm.
Câu 14: Quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi, còn loài kia không có lợi và không bị hại là quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. ức chế cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 15: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây.
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên ?
A. (1). \(NH_4^ + \) ; (2). N2 ; (3). \(NO_3^ - \) ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). \(NH_4^ + \) ; (2). \(NO_3^ - \) ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). N2 ; (3). \(NH_4^ + \) ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). \(NO_3^ - \) ; (2). \(NH_4^ + \) ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
Câu 16: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
Câu 17: Thực vật ở cạn, nước hấp thụ chủ yếu qua:
A. Toàn bộ cơ thể. B. Lông hút của rễ. C. Chóp rễ. D. Khí khổng.
Câu 18: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến gen B. biến dị cá thể
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Câu 19: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát phát sinh ở
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. B. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.
Câu 20: Ở một loài động vật, lai con cái lông đen với đực lông trắng thu được F1 có 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 thu được 9 lông đen: 6 lông vàng: 1 lông trắng. Trong đó, lông trắng chỉ có con đực. Các con lông đen ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F3 là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 3/7 C. 15/72 D. 21/45
Câu 21: Điểm giống nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính là :
1. Đều mang gen quy định tính trạng thường.
2. Đều có thành phần hóa học chủ yếu là protein và axit nucleic.
3. Đều ảnh hưởng đến sự xác định giới tính.
4. Đều có các khả năng nhân đôi, phân li và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kỳ phân bào.
5. Đều có thể bị biến đổi cấu trúc và số lượng. Số phương án đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5 .
Câu 22: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ.
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng công nghệ gen?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 23: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ.
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao. B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
Câu 24: Cho hồ sơ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2 cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen IA, IB, IO; trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có nhóm máu B
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Có 5 người chưa xác định được kiểu gen bệnh M
(2) Có tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu
(3) Xác suất để người III14 mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu là 63,64%
(4) Khả năng cặp vợ chồng III13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là 47,73%
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học 12 có đáp án và lời giải.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 5 đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý các Sở GD-ĐT có giải chi tiết
-
Đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý lần 3 THPT Chuyên Vĩnh Phúc có đáp án
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.