Đề KSCL đầu năm môn Sinh 12 trường THPT Buôn Ma Thuột có đáp án- Mã đề 234

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT

ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2018

Môn : Sinh Học

Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

MÃ ĐỀ : 234

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể             B. biến dị cá thể

C. đột biến gen                                           D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Câu 2: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmon:

A. Ecđixơn và Juvenin                   B. Hoocmon sinh trưởng        C. Tirôxin      D. Ơstrôgen

Câu 3: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có (n) cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là .

A. 3n.                      B. 2n.                           C. 4n.                           D. 3n+1.

Câu 4: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

A. Lai thuận nghịch.        B. Lai phân tích.         C. Lai cận huyết.        D. Lai tế bào.

Câu 5: Đa số các loài côn trùng có hình thức hô hấp ngoài nào?

A. hô hấp qua bề mặt cơ thể.                                 B. hô hấp bằng mang.

C. hô hấp bằng hệ thống ống khí.                                   D. hô hấp bằng phổi.

Câu 6: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là

A. sợi cơ bản.                     B. crômatit.                 C. nuclêôxôm.            D. sợi nhiễm sắc.

Câu 7: Thực vật ở cạn, nước hấp thụ chủ yếu qua:

A. Chóp rễ.             B. Toàn bộ cơ thể.                  C. Khí khổng.             D. Lông hút của rễ.

Câu 8: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là

A. chọn lọc tự nhiên.        B. đột biến.     C. các yếu tố ngẫu nhiên.       D. di – nhập gen

Câu 9: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?

A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

D. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu

Câu 10: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây.

Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên ?

A. (1).\(NH_4^ + \); (2). N2 ; (3). \(NO_3^ - \); (4). Chất hữu cơ.

B. (1). \(NH_4^ + \)  ; (2). \(NO_3^ - \); (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.

C. (1).\(NO_3^ - \) ; (2). N2 ; (3).\(NH_4^ + \) ; (4). Chất hữu cơ.

D. (1).\(NO_3^ - \) ; (2). \(NH_4^ + \); (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.

Câu 11: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát phát sinh ở

A. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.        B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.     D. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.

Câu 12:  Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ phấn, một hạt phấn đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?

A. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.

B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

C. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

D. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.

Câu 13: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

B. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

C. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

Câu 14: Quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi, còn loài kia không có lợi và không bị hại là quan hệ

A. cộng sinh.                      B. hội sinh.                 C. hợp tác.                  D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 15: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:

A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.              B. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.              D. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

Câu 16: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:

A. Liên kết gen.    B. Tương tác gen        C. Phân li độc lập        D. Hoán vị gen

Câu 17: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một quần xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.

C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu 18:  Dưới đây là hình ảnh mô tả cơ chế chung của các kiểu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan đến sự biến đổi của hoocmôn nào và nồng độ biến đổi như thế nào?

A. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao

B. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao

C. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp

D. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp

Câu 19: Ở người, bệnh nào sau đây do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định?

A. Ung thư máu.                B. Bạch tạng.             

C. Phêninkêto niệu.    D. Máu khó đông.

Câu 20: Ở một loài động vật, lai con cái lông đen với đực lông trắng thu được F1 có 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 thu được 9 lông đen: 6 lông vàng: 1 lông trắng. Trong đó, lông trắng chỉ có con đực. Các con lông đen ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F3 là bao nhiêu?       

A. 1/8                          B. 3/7                          C. 21/45                      D. 15/72

Câu 21: Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2

    A. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375 aa.                                      B. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25 aa.

    C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa.                                 D. 0,75 AA : 0,25aa.

Câu 22: Khi nói về nguồn gốc sự sống. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Quá trình tiến hóa của sự sống trải qua 3 giai đoạn: tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.

(2) Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

(3) Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai.

(4) Tiến hóa sinh học là giai đoạn hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.

(5) Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, các tế bào sơ khai vẫn được hình thành từ các chất vô cơ.

A. 1.                       B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái nông nghiệp là không đúng?

(1) Hệ sinh thái nông nghiệp thường có khả năng tự điều chỉnh thấp và lưới thức ăn kém đa dạng.

(2) Để duy trì tính ổn định của hệ sinh thái nông nghiệp, con người cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại.

(3) Hệ sinh thái nông nghiệp là một hệ sinh thái mở và có năng suất sinh học cao.

(4) Hệ sinh thái nông nghiệp tồn tại hoàn toàn dựa vào sự cung cấp vật chất và năng lượng từ con người.

A. 4.                       B. 1.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 24: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ.

A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.                B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.                 D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh 12 có đáp án và lời giải.

Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?