Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2020 trường THPT Yên Phong 2 có đáp án

 

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

 

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

 

Câu 1. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A. \(C_{10}^2\) .                            B. \(A_{10}^2\) .                            

C. \(10^2\) .                            D. \(A_{8}^2\)

 

Câu 2. Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{3}{4}\pi {a^2}\), khi đó bán kính mặt cầu bằng:

A. a.                               B. \(3a\) .                             

C. \(a\sqrt 3\) .                          D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\) .

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3\) là

A. \(x=9\) .                         B. \(x=7\) .                         

C. \(x=5\) .                          D. \(​​x=10\) .

Câu 4. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón là:

A. \({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\) .              B. \({S_{xq}} = \pi rh\) .                  

C. \({S_{xq}} = 2\pi rl\) .                 D. \({S_{xq}} = \pi rl\) .

Câu 5. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b]. Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành và các đường thẳng x=a, x=b (a

A. \(S = \int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x} \) .             B. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x){\rm{d}}x} \) .        

C. \(\int\limits_b^a {f(x){\rm{d}}x} \) .                    D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|{\rm{d}}x} \) .

Câu 6. Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {(2x + 1)dx} \)

A. \(I=4\) .                         B. \(I=6\) .                         

C. \(I=2\) .                         D. \(I=5\) .

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên đoạn [1;2] là

A. \(\frac{2}{3}\) .                               B. \(-7\) .                             

C. \(\frac{1}{5}\) .                               D. 0.

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt 3\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  \(V=12\pi\).                  B. \(V=4\pi\) .                     

C. \(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}\) .               D. \(V = 16\pi \sqrt 3 \) .

Câu 9. Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x}\) (với x>0).

A. \({x^{\frac{5}{8}}}\) .                              B. \({x^{\frac{1}{16}}}\) .                            

C. \(x^4\) .                              D. \({x^{\frac{5}{16}}}\) .

Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-3;4) và B(5;6). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. \(\left( {5;1} \right)\) .                          B. \(\left( {1;5} \right)\) .                          

C. \(\left( {4;1} \right)\) .                         D. \(\left( {8;2} \right)\) .

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán 12 trường Yên Phong 2, xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41. Biết rằng tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx}  = a + b.e\), tích a.b bằng

A. 20.                               B. \(-1\) .                             

C. \(-15\) .                           D. 1.

Câu 42. Cho hai số phức \(z=3-2i\), khi đó số phức \(w = 2z - 3\overline z \) là

A. \(-3-10i\) .                     B. \(-3+2i\) .                      

C. \(-3-2i\) .                       D. \(11+2i\) .

Câu 43. Gọi \(z_1\) và \(z_2\) lần lượt là nghiệm của phương trình \(z^2-2z+5\) Giá trị của \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

A. 10                              B. \(2\sqrt 5\)                             

C. \(20\)                               D. 2.

 

Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y =  - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) là

A. \(\left[ { - \frac{3}{4}; + \infty } \right)\) .                 B. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) .                     

C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\) .                      D. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right]\) .

Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=4a và  \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^0}.\)Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) .                      B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) .                      

C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) .                      D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) .

Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm  O cạnh a,  SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  Khoảng cách giữa SC và AB  bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\) .                        B. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\) .                       

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\) .                         D. 

Câu 47. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m - 4\). Tìm m để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 điểm cực trị?

A. \(m>1\) .                         B. \(-3 .              

C. \(m>0\) .                        D. \(m>4\) .

Câu 48. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} - {2^{ - x}}\). Gọi S là tập các số nguyên dương m thỏa mãn \(f\left( m \right) + f\left( {2m - {2^5}} \right) < 0\). Tổng các phần tử của S là?

A. 55.                             B. \(50\) .                             

C. \(100\) .                            D. \(110\) .

Câu 49. Cho hàm số \(y = \frac{{1 - m\sin x}}{{\cos x + 2}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn \(-2\)?

A. 1.                                B. 9.                               

C. 3.                                D. 6.

Câu 50. Xét các số thực dương x,y thỏa mãn \({2020^{2\left( {{x^2} - y + 1} \right)}} = \frac{{2x + y}}{{{{(x + 1)}^2}}}\). Giá trị nhỏ nhất \({P_{min}}\) của biểu thức \(P=2y-x\) bằng

A. \({P_{\min }} = \frac{1}{2}\) .                     B. \({P_{\min }} = \frac{7}{8}\) .                    

C. \({P_{\min }} = \frac{1}{4}\) .                     D. \({P_{\min }} = \frac{15}{8}\) .

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 mônToán 12 trường THPT Yên Phong 2 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?