Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2020 trường THPT Lê Quý Đôn-Quảng Ngãi có đáp án

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – LỚP 12

 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

 

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên: ........................................................... Số báo danh: ...............................

Câu 1. Hàm số f(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. \(F'\left( x \right) = - f\left( x \right),\,\,\,\forall x \in K.\)          B. \(f'\left( x \right) = - F\left( x \right),\,\,\,\forall x \in K.\)          

C. \(F'\left( x \right) = f\left( x \right),\,\,\,\forall x \in K.\)             D.  \(f'\left( x \right) = F\left( x \right),\,\,\,\forall x \in K.\)

Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2\) là  

A. \(2x + C.\)                                B.  \({x^3} + 2x + C.\)         

C. \(3{x^3} + 2x + C.\)                      D.\(\frac{{{x^3}}}{3} + 2x + C.\)  

Câu 3. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.  

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = F\left( a \right) - F\left( b \right)} .\)             B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = F\left( b \right) - F\left( a \right)} .\)          

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = f\left( a \right) - f\left( b \right)} .\)              D.  \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = f\left( b \right) - f\left( a \right)} .\)

Câu 4. Cho \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = m} \) và \(\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx = n} \). Tính tích phân \(\int\limits_a^b {\left[ {2f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) 

A. \(2m+n\)                                         B. \(m+2n\)          

C. \(2m-n\)                                         D. \(m-2n\) 

Câu 5. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được xác định bởi công thức      

A. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \)             B. \(S = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx.} \)          

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \)                D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \) 

Câu 6. Cho số phức \(z=2+3i\). Phần ảo của số phức z bằng 

A. 3i                                         B. 3          

C. 5i                                         D. 2 

 Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z=-1+2i là điểm nào trong các điểm sau

(hình vẽ bên)

A. M.                                         B. N.          

C. P.                                          D. Q. 

Câu 8. Tính mô đun của số phức z=3+4i.   

A.\(\left| z \right| = 3.\)                                          B.  \(\left| z \right| = 4.\)         

C. \(\left| z \right| = 7.\)                                         D.  \(\left| z \right| = 5.\)

Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z=5-2i.    

A. \(\overline z = 5 + 2i.\)                              B. \(\overline z = 2 - 5i.\)          

C. \(\overline z = 2+ 5i.\)                              D.  \(\overline z = - 5 - 2i.\)

Câu 10. Cho hai số phức \({z_1} = x + yi\,\,\left( {x,\,y \in R} \right)\) và \({z_2} = 1 + 2i\). Phần thực của số phức \({z_1} + {z_2}\) là 

A. y+2                                         B.  x+2         

C.  x+1                                        D.  y+1

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề kiểm tra HK2môn Toán năm 2020 Trường THPT Lê Quý Đôn-Quảng Ngãi, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41. Gọi \({z_1};\,\,{z_2};\,\,{z_3};\,\,{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} + 6{z^2} + 8 = 0\). Tính \({z_1}{z_2}{z_3}{z_4}\)

A. 8i                                         B. 6i          

C. 6                                          D. 8 

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + t\\ y = 3\\ z = 1 - 5t \end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O và cắt đường thẳng \(\Delta\) tại hai điểm A, B sao cho \(AB = 2\sqrt {26} \).   

A. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 59.\)                B. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 47.\)          

C. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 61.\)                D.  \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 35.\)

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 3 - t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t'\\ y = 1 + 2t'\\ z = 3t' \end{array} \right.\). Xét vị trí tương đối của \(d_1\) và \(d_2\).    

A. \(d_1\) cắt \(d_2\).                        B.  \(d_1\) chéo \(d_2\).                   

C.  \(d_1\) song song \(d_2\).           D. \(d_1\) trùng \(d_2\).  

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + y + 2z - 1 = 0\). Gọi M(a;b;c) với a>0 là điểm thuộc đường thẳng d và cách mặt phẳng \(\Delta\) một khoảng bằng 2. Tính a+b+c.  

A. 5                                         B. 8          

C. 11                                       D. 7 

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {z^2} = 25\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 4 = 0\). Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có tâm H. Tìm tọa độ điểm H.     

A.  \(H\left( {2; - 2;1} \right).\)                     B. \(H\left( {0;-4;-1} \right).\)          

C. \(H\left( {-1;3;0} \right).\)                      D. \(H\left( {3;-1;2} \right).\)  

Câu 46. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f'\left( x \right).{e^{3x}}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.   

A. \(\int {f\left( x \right){e^{3x}}dx = f\left( x \right){e^{3x}} + F\left( x \right) + C} \)        

B. \(\int {f\left( x \right){e^{3x}}dx = f\left( x \right){e^{3x}} - F\left( x \right) + C} \)          

C. \(\int {f\left( x \right){e^{3x}}dx = \frac{1}{3}f\left( x \right){e^{3x}} - \frac{1}{3}F\left( x \right) + C} \)           

D.  \(\int {f\left( x \right){e^{3x}}dx = \frac{1}{3}f\left( x \right){e^{3x}} + \frac{1}{3}F\left( x \right) + C} \)

Câu 47. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên lục trên đoạn [0;1] thỏa \(f\left( x \right).f'\left( x \right) = 2{x^3} + 2x\) và \(f\left( 1 \right) = 2\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)

A. \(I = \frac{{10}}{3}.\)              B. \(I = \frac{{7}}{3}.\)          

C. \(I = \frac{{4}}{3}.\)               D. \(I = \frac{{2}}{3}.\) 

Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(\left| {\frac{{2z}}{{1 - i}} + 2 + 4i} \right| = \left| {z\left( {1 - i} \right) + 6 + 4i} \right|\) là đường thẳng có phương trình \(ax + by - 4 = 0\). Tính \({a^2} + {b^2}\).    

A. 2.                                         B. 5.          

C. 13.                                       D. 10. 

Câu 49. Cho hai số phức z và w thỏa mãn hai điều kiện \(\left| {iz + 2} \right| = 1\) và \({\rm{w}} = iz\). Giá trị lớn nhất của \(P = \left| {z - {\rm{w}}} \right|\) là   

A. \(3\sqrt 2\)                                       B. \(4\sqrt 2\)          

C. 3                                            D. \(5\sqrt 2\) 

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\) và điểm A(0;0;2). Đường thẳng \(\Delta\) thay đổi qua A luôn cắt mặt cầu tại hai điểm B, C sao cho B là trung điểm của AC, biết rằng tập hợp điểm B luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.    

A. \(\frac{{\sqrt {453} }}{{16}}\)                                         B. \(\frac{{\sqrt {15} }}{8}\)          

C. \(\frac{{\sqrt {455} }}{{16}}\)                                        D. \(\frac{{\sqrt {17} }}{4}\) 

--------------Hết--------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2020

1.C

2.D

3.B

4.A

5.C

6.B

7.C

8.D

9.A

10.C

11.A

12.B

13.B

14.C

15.D

16.B

17.D

18.C

19.B

20.A

21.B

22.C

23.A

24.C

25.D

26.B

27.C

28.A

29.D

30.B

31.A

32.C

33.C

34.D

35.B

36.C

37.A

38.A

39.B

40.B

41.D

42.C

43.B

44.A

45.D

46.C

47.C

48.B

49.A

50.B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Toán năm 2020 Trường THPT Lê Quý Đôn-Quảng Ngãi. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?