Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 năm 2020 TP Đà Nẵng có đáp án

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

      KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019 - 2020

         Môn: Toán       Lớp 12

   ĐỀ CHÍNH THỨC

        Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)    

                             

              Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

                                                tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. 

Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ........................

Số báo danh: ........................   Phòng số :...................... Trường THPT ……......……………........ 

 

Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 3y + z - 7 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là

A.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3; - 1} \right).\)               B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;3;2} \right).\)                

C.  \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;-3; 1} \right).\)             D.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {-1;3;2} \right).\)

Câu 2. Giả sử  với a, b là các số nguyên. Khi đó  bằng

A. \(-3\)              B.\(3\)                 

C.  \(5\)                D.\(-5\)

Câu 3. Cho hai số phức \({z_1} = 15 - 6i\) và \({z_2} = 7 - 6i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).

A.\(z = 22.\)                       B.\(z = 22 - 12i.\)                 

C.\(z = 8 - 12i.\)               D.\(z = 22 + 12i.\)

Câu 4. Cho số phức \(z=a+bi\) với \(a,b \in R\). Tìm mệnh đề đúng.

A. \(\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)              B. \(\left| z \right| = {a^2} + {b^2}.\)                 

C. \(\left| z \right| = \left| {a + b} \right|.\)                   D.\(\left| z \right| = \left| a \right| + \left| b \right|.\)

Câu 5. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A(0;3;0),B(2;0;0),C(0;0;4)\) là

A.\(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} + \frac{z}{4} = 1.\)               B.\(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{4} = 1.\)                 

C.\(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{4} = 0.\)               D.\(\frac{x}{2} + \frac{y}{3} + \frac{z}{4} = 0.\)

Câu 6. Cho số phức \(z = 15 - 6i\). Khi đó \(z + \bar z\) bằng

A. \(30\)              B. \(-12i\)               

C.  \(0\)               D.\(261\)

Câu 7. Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 22\) và \(\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x = 24\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x.\)

A. \(I = 46.\)              B. \(I = -46.\)               

C.  \(I=-2\)             D.\(I=2\)

Câu 8. Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\left( {3x - 1} \right)\sin 3x{\rm{d}}x} \) bằng phương pháp tính tích phân từng phần, đặt \(u=3x-1\) và \({\rm{d}}v = \sin 3x{\rm{d}}x\). Khi đó:

A.  \(I = \left. {\left( {1 - 3x} \right)\cos 3x} \right|_0^{\frac{\pi }{3}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\cos 3x{\rm{d}}x} .\)              B.\(I = \frac{1}{3}\left. {\left( {3x - 1} \right)\cos 3x} \right|_0^{\frac{\pi }{3}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\cos 3x{\rm{d}}x} .\)                 

C. \(I = \left. {\left( {1 - 3x} \right)\cos 3x} \right|_0^{\frac{\pi }{3}} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\cos 3x{\rm{d}}x} .\)               D.\(I = \frac{1}{3}\left. {\left( {1 - 3x} \right)\cos 3x} \right|_0^{\frac{\pi }{3}} + \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\cos 3x{\rm{d}}x} .\)

Câu 9. Số phức \(z = 6 + 7i\) được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm:

A. \(M\left( {6; - 7} \right).\)             B. \(Q\left( {6;7} \right).\) \(Q\left( {6;7} \right).\)               

C. \(P\left( { - 6;7} \right).\)              D. \(N\left( { - 6; - 7} \right).\)

Câu 10. Tính \(P = (3 + 2i)( - 4 + 5i) - 7i\).

A. \(P=15\)                 B. \(P=5\)                

C. \(P=-22\)              D.\(P=7\)

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi HK2 môn Toán lớp 12 TP Đà Nẵng, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \ln x\) , trục hoành và đường thẳng \(x=e\) là

A. 2.                                  B. 5.                                 

C. 3.                                  D. 1.

Câu 42. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}},\,\,y = 0,\,\,x = 1\)quay quanh trục Ox là

A. \(\pi \left( {\frac{{15}}{6} + 2\ln 2} \right).\)               B.  \(\pi \left( {\frac{{17}}{6} - 2\ln 2} \right).\)               

C. \(\pi \left( {\frac{3}{2} + \ln 2} \right).\)                   D.\(\pi \left( {\frac{{17}}{2} + \ln 2} \right).\)

Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 1 + 3i} \right| = \left| {z - 2i} \right|\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\) là

A.  \(\frac{{3\sqrt {26} }}{{26}} \cdot \)             B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{{13}} \cdot \)                

C.  \(\frac{{\sqrt {26} }}{{26}} \cdot \)              D.\(\frac{{3\sqrt {26} }}{{13}} \cdot \)

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A(6;0;0),B(0;0;6),C(0;6;6).\) Xét các điểm M, N di chuyển trên các đoạn AB và  OC sao cho AM = ON. Khi độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất, phương trình đường thẳng MN là

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = 0. \end{array} \right.\)                 B. \(\left\{ \begin{array}{l} x =2- t\\ y = t\\ z = 4-t. \end{array} \right.\)                

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x =3+ t\\ y = -t\\ z = 3. \end{array} \right.\)              D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 6. \end{array} \right.\)

Câu 45. Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại có dạng parabol như hình vẽ

trong đó khoảng cách  và chiều cao của vòm cửa là  Người ta cần ốp kính cho toàn bộ vòm cửa này, khi đó diện tích kính cần dùng ít nhất là:

A.  \(\frac{{115}}{3}{{\rm{m}}^2}.\)             B.  \(\frac{{120}}{3}{{\rm{m}}^2}.\)               

C\(\frac{{110}}{3}{{\rm{m}}^2}.\)              D.\(\frac{{115}}{3}{{\rm{m}}^2}.\)

 

Câu 46. Cho hàm số y=f(x) có \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{6}\) và , \(f\prime \left( x \right) = \frac{{ - 2x - 3}}{{{{\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}^2}}}\) \(\forall x \ge 0\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \( - \frac{1}{3} \cdot \)              B.\(\ln \frac{2}{3} \cdot \)                 

C.\(\ln \frac{2}{4} \cdot \)               D.\( - \frac{1}{2} \cdot \)

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực \(m \in \left( {0;2020} \right]\) để \(\int\limits_0^m {\sin 2x\sqrt {1 + {{\sin }^2}x} {\rm{d}}x = 0} ?\)

A. \(643\)              B. \(2020\)                

C. \(642\)              D.\(2019\)

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;0) và mặt phẳng \(\left( P \right):3y - 3z + 7 = 0.\) Trên các tia Oy, Oz lần lượt lấy các điểm  phân biệt sao cho mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng \(\sqrt 2\). Xác định tọa độ điểm B và điểm C.

A. \(B\left( {0;2\sqrt 2 ;0} \right),C\left( {0;0;2\sqrt 2 } \right).\)              B.  \(B\left( {0;4;0} \right),C\left( {0;0;4} \right).\)              

C. \(B\left( {0;2\sqrt 6 ;0} \right),C\left( {0;0;2\sqrt 6 } \right).\)              D.\(B\left( {0;16;0} \right),C\left( {0;0;16} \right).\)

Câu 49. Cho các số phức \({z_1},{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = 2\left| {{z_2}} \right| = 4\) và \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3.\)Tính \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right|.\)

A.  \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt 6 .\)             B. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \frac{{\sqrt {31} }}{2} \cdot \)                

C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| =6.\)                  D.\(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {31} .\)

Câu 50. Trong không gian Oxyz cho ba điểm \(A(1;0;0),\,B(3;2;4),\,C(0;5;4)\). Gọi \(M(a;b;c)\) là điểm thuộc mặt phẳng (ABC) sao cho biểu thức \(T = M{A^2} + M{B^2} + 2M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(a+b+c\)bằng

 A. 0.                                  B. 6.                                 

C. 5.                                   D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN NĂM 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

C

C

B

A

A

A

D

D

B

C

D

A

D

D

A

C

A

A

C

D

C

D

D

B

D

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

C

A

D

D

D

D

D

C

D

C

A

D

D

A

D

B

A

C

D

C

C

A

D

B

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 TP Đà Nẵng năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?