SỞ GDKHCN BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 07 trang) | KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 12 |
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Gọi \({z_1},\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính \(A = \left| {{z_1}} \right| + \,\left| {{z_2}} \right|\).
A. 20. B.\(\sqrt {10} .\) .
C.10 . D. \(2\sqrt {10} .\).
Câu 2: Các căn bậc hai của số thực -7 là
A. \(- \sqrt 7 \). B. \(\pm i \sqrt{7}\).
C. \(\sqrt{7}.\). D.\(\pm 7 i.\) .
Câu 3: Phần ảo của số phức \(z = 2 - 3i\) là
A. 3. B.3 .
C. -3i. D.-3 .
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x\) là
A.\(\frac{x}{2}-\frac{\sin 2 x}{4}+C.\) . B.\(x+\frac{\sin 2 x}{2}+C.\) .
C. \(\frac{x}{2}+\frac{\sin 2 x}{4}+C.\). D. \(\frac{x}{2}-\frac{\cos 2 x}{4}+C.\).
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{6}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}\) là
A.\(6 \cot x+C.\) . B. \(6 \tan x+C.\).
C. \(-6 \cot x+C.\). D. \(-6 \tan x+C.\).
Câu 6: Trong không gian Oxy, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 1\\ z = 3 - 4t \end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là
A.\(\overline{u_{1}}=(1 ; 0 ;-4).\) . B.\(\overrightarrow{u_{2}}=(1 ;-1 ;-4).\) .
C. \(\overline{u_{3}}=(2 ;-1 ; 3).\). D.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;0;4} \right)\) .
Câu 7: Nếu f(x) liên tục trên đoạn \([-1 ; 2] \text { và } \int_{-1}^{2} f(x) d x=6\) thì \(\int_{0}^{1} f(3 x-1) d x\) bằng
A.2 . B. 2.
C. 18. D. 3.
Câu 8: Tích phân \(\int_{0}^{1} x^{2020} d x\) có kết quả là
A. \(\frac{1}{2020}.\). B. 1.
C. 0. D. \(\frac{1}{2021}.\).
Câu 9:
Số phức \(z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b.
A. \(a=-4, b=3.\). B. \(a=3, b=4.\).
C.\(a=3, b=-4.\) . D.\(a=-4, b=-3.\) .
Câu 10: Cho số phức \(z=5-3 i+i^{2}\). Khi đó môđun của số phức z là
A.\(|z|=\sqrt{29}.\) . B.\(|z|=3 \sqrt{5},\) .
C.\(|z|=5.\) . D.\(|z|=\sqrt{34}.\) .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=4^{x}\) là
A. \(\frac{4^{x}}{\ln 4}+C.\). B.\(4^{x+1}+C.\) .
C. \(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\). D.\(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\) .
Câu 12: Hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),\,\,x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) và trục Ox. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \). B.\(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) .
C.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \) . D. \(V = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).
Câu 13:
Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
A. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)dx} \). B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)dx} \).
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x - 3} \right)dx} \). D. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 4x + 3} \right)dx} \).
Câu 14: Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} = 10\). Khi đó \(\int\limits_2^5 {\left[ {2 - 4f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng
A.144 . B.-144 .
C.34 . D.-34 .
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)\overline z - 1 - 3i = 0\) . Phần thực của số phức \(w = 1 - iz + z\) bằng
A.-1 . B. 2.
C.-3 . D. 4 .
Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\) là
A. \(F\left( x \right) = \tan x + C\). B. \(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C\).
C. \(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C.\). D.\(F\left( x \right) = - {\rm{cos}}\,x + C\) .
Câu 17: Trong không gian Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 5 - 4t\\ z = - 6 + 7t \end{array} \right.\)và điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right)\). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d là
A. \(3x - 4y + 7z - 10 = 0\). B. \(3x - 4y + 7z - 10 = 0\).
C. . \(2x + 5y - 6z + 10 = 0\) D. \(- x + 2y + 3z - 10 = 0\).
Câu 18: Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = 3 - i\). Số phức \(2{z_1} - \overline {{z_2}} \)có phần ảo bằng
A. 1. B.3 .
C. 7. D. 5.
Câu 19: Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục và xác định trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. \(\int {5f\left( x \right)dx} = 5\int {f\left( x \right)dx} \).
B.\(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \) .
C.\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \) .
D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \).
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là
A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \) . B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \).
C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\). D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24\).
Câu 21: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; -2; 2) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1; - 2} \right)\) có phương trình là
A. \(3x - y - 2z - 1 = 0\). B. \(x - 2y + 2z + 1 = 0\).
C. \(3x - y - 2z + 1 = 0\). D. \(x - 2y + 2z - 1 = 0\).
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x + 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\) là
A. \(\ln \left( {3x + 2} \right) + C\). B. \(\frac{1}{3}\ln \left( {3x + 2} \right) + C\).
C. \(- \frac{1}{{3{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\). D. \(- \frac{1}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\).
Câu 23: Trong không gian Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và \(B\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow {AB} \) là
A. \(\left( { - 1; - 3;1} \right)\). B. \(\left( { - 1; - 3;-1} \right)\).
C. \(\left( { 1; - 3;1} \right)\). D. \(\left( { - 1; 3;-1} \right)\).
Câu 24: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 3 = 0\) tại điểm H(0; -1; 0) là
A.\( - x + y + z + 1 = 0\) . B. \(- x + y - 1 = 0\).
C. \(x - y + z - 1 = 0\). D. \( - x + y + 1 = 0\).
Câu 25: Điểm biểu diễn của số phức \(z = {\left( {2 - i} \right)^2}\) là
A. \((3;-4)\). B. \((3;4)\).
C.\((-3;4)\) . D. \((-3;-4)\).
...
---Để xem tiếp nội dung từ câu 26 đến 50 và đáp án, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn lớpToán 12 Sở GD&ĐT Bạc Liêu năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT An Lạc
-
Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2020 Trường THPT Lý Thánh Tông
Chúc các em học tốt!