SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2018 – 2019 |
Đề số 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chức năng của đối tượng báo cáo là
A. so sánh dữ liệu
B. tổng hợp dữ liệu
C. trình bày nội dung văn bản theo mẫu
D. tất cả các phương án trên
Câu 2. Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:
A. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
C. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
D. thêm, sửa, xóa bản ghi
Câu 3. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A. Người dùng
B. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
C. Chính phủ
D. Các tổ chức
Câu 4. Chức năng của biểu mẫu là
A. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
D. Tạo báo cáo thống kê số liệu
Câu 5. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Biên bản hệ thống dùng để:
A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố
B. phát hiện các truy vấn không bình thường
C. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 7. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 8. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải
A. có dùng kiểu dữ liệu
B. có cùng tên
C. đều là khóa chính
D. Phải có cả 3 yếu tố trên
Câu 10. Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B2-B3-B4
D. B1-B3-B2-B4
Câu 11. Chức năng của mẫu hỏi là:
A. thực hiện tính toán đơn giản
B. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
C. sắp xếp, lọc các bản ghi
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 12. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.
B. ngăn chặn virus cho hệ thống.
C. nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
D. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
Câu 13. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa chính
B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
C. Khóa và khóa chính
D. Tất cả các trường của bảng
Câu 14. Chức năng của đối tượng báo cáo là
A. tổng hợp dữ liệu
B. trình bày nội dung văn bản theo mẫu
C. so sánh dữ liệu
D. tất cả các phương án trên
Câu 15. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
A. biểu mẫu
B. trang dữ liệu
C. wizard
D. thiết kế
Câu 16. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)
C.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}
D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]
Câu 17. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:
A. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
B. hạn chế sai sót của người dùng
C. ngăn chặn các truy cập không được phép
D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
Câu 18. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?
A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo
B. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.
C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
D. Có thể thay đổi nhãn của trường
Câu 19. Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau
A. Hiển thị danh sách sản phẩm
B. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất
C. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất
D. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất
Câu 20. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?
A. Đ
B. Đ, B
C. Đ, X
D. Đ, B, X, S
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là:
- Các tên thuộc tính
- Chỉ ra một giá trị thuộc tính
- Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.
Bảng Người mượn
Số thẻ | Họ tên | Ngày sinh | Lớp |
TV- 01 | Nguyễn Long | 1/11/1988 | 12C |
TV- 02 | Hoàng Văn Oanh | 23/06/1989 | 12A |
TV- 03 | Hồ Quảng | 12/09/1988 | 12B |
Câu 2: Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là phần nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hồng Bàng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.