TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH TỔ TOÁN – TIN *****
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin Học 12 Thời gian: 45 phút |
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record là tổng số hàng của bảng
B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng
D. Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.Yes/No
B.Boolean
C.True/False
D.Date/Time
Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number
B. Text
C. Yes/No
D. Auto Number
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?
A. Giảm xuống
B. Không đổi
C. Tăng lên
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là:
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character
B. String
C. Text
D. Currency
Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
Câu 15: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
Câu 16: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View
B. Nhấp đúp
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View
D. A hoặc C
Câu 17: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name
B. Field Name
C. Name Field
D. Name
Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type
B. Description
C. Data Type
D. Field Properties
Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Khóa chính
B.Bản ghi chính
C.Kiểu dữ liệu
D.Trường chính
Câu 21: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Edit → Primary key
B. Nháy nút
C. A và B
D. A hoặc B
Câu 23: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :
A. Insert
B. Edit
C. File
D. Tools
Câu 24: Hãy chọn phương án đúng. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Một trong những tính chất của trường thay đổi.
B. Tên trường thay đổi.
C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 25: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
A. File à Save
B.Nháy nút
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
D. A hoặc B hoặc C
Câu 26: Để mở bảng ở chế độ thiết kế, chọn tên bảng rồi thực hiện…
A. Nhấn phím ENTER
B. File → Open
C. Nháy nút
D. Nháy nút
Câu 27: Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thêm trường mới.
B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …).
C. Xóa trường.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 28: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create table by using wizard
B. Create Table in Design View
C. File/open/
D. File/new/Blank Database
Câu 29: Bảng đang hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert/Rows
B. Create Table by Using Wizard
C. File/New/Blank Database
D. File/New
Câu 30: Trong khi tạo cấu trúc bảng, tính chất của trường được khai báo tại mục...
A. Field Properties
B. Field Name
C. Data Type
D. Description
...
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin hoc 12 năm 2019 - Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !