Đề kiểm tra HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 có đáp án Trường THPT Mai Lão Bạng

TRƯỜNG THPT MAI LÃO BẠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 KHỐI 12

MÔN TIN HỌC

Thời gian: 45 phút

 

Câu 1: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng

B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

Câu 2:  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A. Cơ sở dữ liệu phân tán                   

B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

C. Cơ sở dữ liệu quan hệ                    

D. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 3: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?

A. 1                

B. 2                 

C. 3                 

D. 4

Câu 4:  Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)                 

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Câu 5:  Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo  một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 6: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép lưu bảng

B. Access không cho phép nhập dữ liệu

C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau

D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng

Câu 7:  Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu              

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết                   

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Câu 8: Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết

B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu

C. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi

B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (nếu không tính cách đặt tên)

C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau

D. Cả A.  B. đều sai

Câu 10: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng

B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó

C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:

A. Địa chỉ của các bảng

B. Thuộc tính khóa

C. Tên trường

D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)

Câu 12: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:

A. Thêm một vài trường mới

B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính

C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa

D. Tất cả đều được

Câu 13:  Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng              

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Câu 14:  Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :

A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu

B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu

C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi

D. Tất cả đều đúng

Câu 15:  Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A. Có ít nhất một mẫu tin                               

B. Có ít nhất ba trường

C. Có chung ít nhất một trường                     

D. Có chung ít nhất hai trường

Câu 16:  Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A. Luôn luôn tăng                                           

B. Luôn luôn giảm

C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D. Tùy ý người sử dụng

Câu 17:  Các kiểu dữ liệu trong Access 

A. Double, Single, Float                     

B. Byte, Integer, String          

C. Currency, Char                               

D. Các câu trên đều đúng

Câu 18:  Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

Câu 19:  Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự  và chữ số

D. Tên trường có thể có ký tự   

Câu 20:  .Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table

A. Text            

B. Number      

C. Date/Time   

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”

A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi

B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL

C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác

B. Xem nội dung các bản ghi

C. Xem một số trường của mỗi bản ghi

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:

A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu

B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ

C. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quả

D. Câu A. B. đúng, câu C. sai

Câu 24: Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?

A. Loại bỏ một số trong trường văn bản

B. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác

C. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp

D. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau

Câu 25:  Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì

A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số

B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất

C.Trường SOBH là trường ngắn hơn

D Trường SOBH đứng trước trường HOTEN

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề kiểm tra HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Mai Lão BạngĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Chúc các em học tập tốt ! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?