Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Dương Đình Nghệ có đáp án

    SỞ GD & ĐT THANH HÓA                   

TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ                

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

 MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 12

 Thời gian làm bài: 45 phút

(40 câu trắc nghiệm)

 

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ  4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.  \(x = 4cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)               B. \(x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)

 C.   \(x = 4cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right).\)                          D.  \(x = 4cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)

Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8pt +p/6 ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s.                     B. 0,125 s.                              

C. 0,5 s.                       D. 4 s.

Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là :

A. 2 Hz.                      B. 4.Hz                                   

C. 1 Hz.                      D. 5 Hz.

Câu 4. Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện bằng
A. \(\frac{{220\sqrt 2 }}{\pi }\;\Omega \)           B. \(\frac{{100}}{\pi }\;\Omega \)              

C. \(\frac{{1000}}{\pi }\;\Omega \)           D. \(\frac{{220 }}{\pi }\;\Omega \)

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +\(\frac{\pi }{4}\) ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 

C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao động là 4 s.                                                            

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ  4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.  \(x = 4cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)               B. \(x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)

 C.   \(x = 4cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right).\)                          D.  \(x = 4cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right).\)

Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha π/2 .           B. trễ pha π/4.             

C. trễ pha π/2.               D. sớm pha π/4.

Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện.       B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.

C. chỉ có cuộn cảm.                            D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật

A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.                    B. Không thay đổi.

C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.                   D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn

A. 2p.                B.  π/2.                              

C. 3p.                 D. π/4 .

Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. cùng pha với li độ.                                     B. lệch pha 0,5p với li độ.

C. ngược pha với li độ.                                   D. sớm pha 0,25p với li độ.

Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,5 s.                       B. 1,6 s.                                  

C. 1 s.                          D. 2 s.

Câu 13. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là  \({I_0} = {10^{ - 12}}\)W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng   

 A. 70dB.                     B. 60dB.                               

C. 50dB.                     D. 80dB.

Câu 14. Âm sắc là

A. màu sắc của âm.                             B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm

C. một đặc trưng sinh lí của âm.         D. một đặc trưng vật lí của âm

Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là

A. 75,0 m.                   B. 7,5 m.                                

C. 3,0 m.                     D. 30,5 m.

Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.             B. vmax = 2Aw.                       

C. vmax = Aw2.              D. vmax = Aw.

Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s.                    B. 10 m/s.                               

C. 20 m/s.                    D. 600 m/s.

Câu 18. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là            

A. \(v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }.\)       B. \(\lambda = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}\)                  

C. \(f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }.\)          D. \(\lambda = \frac{v}{T} = v.f.\)

Câu 19. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là  220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.

A. 5,5 V.                     B. 8,8 V.                                

C. 16 V.                      D. 11 V.

Câu 20. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = mF, có biểu thức i = 10 cos100pt (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là

A. u = 100 cos(100pt - )(V).                              B. u = 400 cos(100pt + )(V).

C. u = 400 cos(100pt - )(V).                              D. u = 300 cos(100pt + )(V).

Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.

Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d = 9cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 8 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số dao động là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là

A. 30cm/s.                               B. 15cm/s.                  

C. 40cm/s.                   D. 60cm/s.

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 30 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.                              B. 20 cm/s.                 

C. 24 cm/s.                  D. 32 cm/s.

Câu 24. Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. chân không.                         B. chất rắn.               

C. chất khí.               D. chất lỏng.

Câu 25. Mắc điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\;F\) nối tiếp với điện trở thuần . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.  \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right).\)               B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right).\)
C.   \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right).\)                  D\(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right).\)

Câu 26. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. luôn lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 pt + p/2) (cm). Biên độ dao động của chất điểm  là

 A.  5cm.                     B. 10cm.                                 

C. 20cm.         D. 2,5cm.

Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức  i = 8cos100pt (A). Cường độ dòng điện  hiệu dụng có giá trị là

A. 8 A.                        B. 8\(\sqrt 2 \)  A                  

C. 4\(\sqrt 2 \)  A                   D. 4 A

Câu 29. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. U = 2U0.                 B. U = U0\(\sqrt 2 \) .            

C. U = \(\sqrt 2 \).                D. U = 2\(\sqrt 2 \).

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 4cos(5t + p/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng            

A. 0,5 m/s                              B. 0,4 m/s               

C. 0,2 m/s                  D. 0,6 m/s  

 

...

---Để xem tiếp nội dung câu 31-40, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Dương Đình Nghệ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?