ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Câu 1.Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 2.Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaHSO4.
D. NH3
Câu 3.Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
Câu 4. Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
Câu 5.Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit
A. Được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3
B. Bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Tan được trong dung dịch NH3
D. Là oxit không tạo muối
Câu 6.Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3
A. Ddịch HCl
B. Ddịch KOH
C. D dịch NaCl
D.D dịch CuCl2
Câu 7.Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên
A. Dd NaOH dư
B. Ddịch AgNO3
C. Dd Na2SO4
D. D dịch HCl
Câu 8.Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. HNO3
C. HCl
D. NH3
Câu 9.Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3
Câu 10.Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4
D. NaHCO3
Câu 11.Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu2+: 2Al+3Cu2+®2Al3++3Cu
Tìm phát biểu sai?
A. Al khử Cu2+ thành Cu
B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+
C. Cu2+ bị khử thành Cu
D. Cu không khử Al3+ thành Al
Câu 11.Phương trình phản ứng nào được viết đúng?
A. Al + 2NaOH → NaAlO2 + H2
B. Al + Ba(OH)2 → BaAlO2 + H2
C. 2Al+Ca(OH)2+2H2O → CaAlO2+3H2
D. Al+Mg(OH)2+2H2O → MgAlO2+3H2
Câu 12.Dùng Al để khử ion kim loại trong oxit để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Na
B. Ca
C. Hg
D. Au
Câu 13.Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn sau phản ứng là
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Al và Cu
Câu 14.Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B. Thành phần của A , B phù hợp với thí nghiệm là: (Chọn đáp án đúng)
A. A: Al, Mg, Fe; B: Al3+, SO42-
B. A: Mg, Fe; B: Al3+, SO42-
C. A:Mg, Fe; B:Al3+, Mg2+, SO42-
D. A:Fe; B:Al3+, Mg2+, Fe2+, SO42-
Câu 15.Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3 có dư. Hiện tượng nào đúng?
A. Có kết tủa trắng bền
B. Có kết tủa vàng nhạt
C. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
D. Có kết tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết
Câu 16.Cho ba chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong ba lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biệt được mỗi chất?
A. ddịch HCl
B. Ddịch H2SO4
C. Ddịch CuSO4
D. Ddịch NaOH
Câu 17.Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thủy phân của muối) là
A. 0,15 mol
B. 0,3 mol
C. 0,45 mol
D. 0,75 mol
Câu 18.Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2 gam và 15 gam.
B. 10,8 gam và 20,4 gam.
C. 6,4 gam và 24,8 gam.
D. 11,2 gam và 20 gam.
Câu 19.Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 20.Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5 g
B. 1,35 g
C. 0,81 g
D. 0,75 g
Câu 21.Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al và dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trị của m là
A. 24,3
B. 42,3
C. 25,3
D. 25,7
Câu 22.Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,224 lít
Câu 23.Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 g
B. 10,20 g
C. 20,40 g
D. 16,32 g
Câu 24.Đốt cháy bột Al trong bình đựng khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 2,16 g
B. 1,62 g
C. 1,08 g
D. 3,24 g
Câu 25.Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g
Câu 26.Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại Al, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị m là
A. 57,4
B. 54,4
C. 53,4
D. 56,4
Câu 27.Cho 16,2 g kim loại X (Có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc), phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2 g khí H2 thoát ra. Kim loại X là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca
Câu 28.Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 loãng?
A. 0,75 mol
B. 0,5 mol
C. 0,25 mol
D. 1,5 mol
Câu 29.Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp sau phản ứng đem hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%
B. 60%
C. 80%
D. 90%
Câu 30.Cho 1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 1 mol FeCl3. Sau phản ứng thu được:
A. 1 mol sắt kim loại
B. 2 mol sắt kim loại
C. 3 mol sắt kim loại
D. Không thu được sắt kim loại
Câu 31.Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol
B. 0,7 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5 mol
Câu 32.Một loại quặng Boxit có hàm lượng Al2O3 đạt 40%. Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn nhôm. Cho hiệu suất của toàn bộ quá trình là 81,6%.
A. 10,8 tấn
B. 2,595 tấn
C. 1,728 tấn
D. 0,578 tấn
Câu 33.Nung 21,4 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 4,4 g và 17 g
B. 5,4 g và 16 g
C. 6,4 g và 15 g
D. 7,4 g và 14 g
Câu 34.Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa , sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 35.Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 g
B. 1,56 g
C. 0,97 g
D. 0,68 g
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề kiểm tra Chương Nhôm và hợp chất của Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: