SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN | KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ - 12C Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu) |
Câu 1: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình cao ở rìa phía đông và tây bắc, thấp đần về phía biển.
B. Là đồng bằng châu thổ sông.
C. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,... là vùng
A. lãnh hải. B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 3: Cảng nước sâu nào sau đây không thuộc địa phận miền Trung?
A. Nghi Sơn. B. Hải Phòng.
C. Vũng Áng. D. Dung Quất.
Câu 4: Ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. sông Cả. B. sông Hồng. C. dãy Hoành Sơn. D. dãy Bạch Mã.
Câu 5: Vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng lãnh hải.
C. vùng đặc quyền về kinh tế. D. vùng nội thủy.
Câu 6: Biển Đông được xem như cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết thềm lục địa của khu vực Nam Trung Bộ có đặc điểm gì nào sau đây?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông. B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu. D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 8: Điểm nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đông làm giảm độ ẩm tương đối của không khí.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. Lượng mưa lớn của nước ta không phải do Biển Đông mạng lại.
Câu 9: Khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) | Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội | 1667 | 989 | + 678 |
Huế | 2868 | 1000 | + 1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | + 245 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Huế có lượng mưa lớn thứ hai.
B. Cân bằng ẩm của ba địa điểm ít có sự chênh lệch.
C. Hà Nội có cân bằng ẩm lớn thứ hai.
D. Lượng mưa tăng đần từ Bắc vào Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết đỉnh núi đá vôi đồ sộ nhất vùng Đông Bắc là
A. Mẫu Sơn. B. Phan xi păng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Tam Đảo.
Câu 12: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á.
D. nước ta tiếp giáp Biển Đông, có đường bờ biển dài 3260 km.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?
A. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. Nằm gần với trung tâm gió mùa Đông Nam Á.
C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.
Câu 14: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên
A. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. B. nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 15: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở đặc điểm nào sau đây?
A. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa. B. Phù sa không bồi đắp hàng năm.
C. Thấp và khá bằng phẳng. D. Diện tích nhỏ hơn.
Câu 16: Vùng đất của nước ta là
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
B. phần đất liền tiếp giáp biển, nằm ở phía trong đường cơ sở.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 17: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường lưu, di cư của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có
A. nhiều loại gỗ quý trong rừng.
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
C. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.
D. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới.
Câu 18: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. giá trị về kinh tế. B. hướng nghiêng.
C. sự tác động của con người. D. độ cao và hướng núi.
Câu 19: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên ba dan xếp tầng.
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
D. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 20: Nét nổi bật nhất của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên. B. có bốn cánh cung lớn.
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. D. địa hình thấp và hẹp ngang.
ĐÁP ÁN
1 | A |
2 | C |
3 | B |
4 | A |
5 | C |
6 | D |
7 | C |
8 | A |
9 | B |
10 | C |
11 | C |
12 | D |
13 | B |
14 | B |
15 | C |
16 | A |
17 | B |
18 | D |
19 | D |
20 | C |
---(Nội dung và đáp án từ câu 21-40 của đề kiểm tra các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Đề kiểm tra 45 phút HK1 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
Chúc các em học tập thật tốt!