Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Tự Trọng

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1: Cho một mẩu đồng vào dung dịch  AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Nhúng thanh sắt vào dung dịch X cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thu được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:

A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2              

B. Fe(NO3), AgNO3                          

C. Fe(NO3)3       

D. Fe(NO3)2  

Câu  2: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là         

A. 101,68 gam.                 

B. 101,48 gam.               

C. 97,80 gam.              

D. 88,20 gam.

Câu 3: Tiến hành thí nghiệm sau:  

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là:                                                   

A. V1 = 2V2.              

B. V1 = V2.                             

C. V1 = 5V2.               

D. V1 = 10V2.                  

Câu 4: . Cho 9,12g hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là   

A. 9,75                                   

B. 8,75                                               

C.7,8                          

D.6,5           

Câu 5 . Khi cho Sn + HNO3(loáng)   →  X + Y + H2O   . X và Y là những chất nào sau đây :

A. Sn(NO3)2 và NO2          

B. Sn(NO3)4  và NO         

C. S.n(NO3)4 và NO2         

D. Sn(NO3)2 và NO

Câu 6: Phản ứng \(Cu + 2FeC{l_3} \to CuC{l_2} + 2FeC{l_2}\)   

Phát biểu đúng là :

A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.

B. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.

C. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+                    

D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+

Câu 7: Cho phản ứng 10 Fe(OH)2 +2KMnO4 + 18H2SO4   →    a K2SO4 +  bMnSO4 + cFe2(SO4)3 + dH2O

 Hệ số của các chất tạo thành sau phản ứng a,b,c,d, lần lượt  là:

A.1,2,5,18                    

B .1, 2, 10, 23                                     

C . 2, 2, 5, 18            

D.1, 2, 5, 23           

Câu 8 :  Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung dịch  HNO3 thu được V lit khí NO(đktc) và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,02g chất rắn Z. a. Khối lượng mỗi chất trong X  và V là                            

A. 4,4g FeS , 3,6g FeS2   và  1,12 lit      

B. 2,2g FeS ;  5,8g FeS2  và 3,36 lit  

C. 4,6g FeS ; 3,4g FeS2 và 6,72lit    

D. 3,6g FeS , 4,4g FeS2 và 2,24lit     

Câu 9: Cho phản ứng Cu + HCl +O2    →  CuCl2 + H2O axit HCl có  vai trò của  là :

A. Chất Oxi hóa         

B. Chất Khử           

C. Dung môi cho phản ứng OXH-K       

D. Chất xúc tác

Câu 10:  Trong công nghiệp Bạc kim loại được sản xuất  :

A.Từ Ag2S bằng phương pháp thủy luyện       

B.Từ Ag2O bằng phương pháp nhiệt luyện     

C. Từ AgNO3  bằng phương pháp điện phân    

D. Từ AgCl bằng phương pháp nhiệt phân

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: [khí hiếm](n-1)da ns1 a có các giá trị là a=5 hoặc a=10. R không phải là nguyên tố nào sau đây :

A.Crom               

B. Natri             

C. Đồng           

D. Bạc                          .                                                 

Câu 12 :  Hòa tan hết 7,74g hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lit H2 ở đkc. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là           

A.38,93g                  

B.103,85g               

C.25,95g                

D.77,86g

Câu 13 : Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại :    

A Dung dịch HNO3       

B. Dung dịch FeCl3           

C .Dung dịch NaHSO4 

D. Dung dịc hỗn hợp  NaNOvà HCl

Câu 14 :   Người ta nướng 500 kg quặng cancosin có chứa 9,2% Cu2S và và 0,77% Ag2S về khối lượng  để đièu chế Cu và Ag. Biết hiệu suất của quá trình điều chế Cu và Ag lần lượt  75% và 82% . Khối lượng Cu và Ag thu được lần lượt là :

A. 46,00kg  và 2,75kg     

B . 27,60 kg và 3,36kg     

C. 27,60kg   và 2,75kg     

D. 36,8 và 3,36kg

Câu 15 : Hợp chất Pb(OH)2 màu trắng để lâu ngày trong không khí thường bị tạo thành chất A có màu đen , cho chất A tác dụng với H2O2 thì tạo thành chất B có màu trắng . Chất A và chất B là những chất nào dsau đây

A. PbCO3 và PbS         

B. PbSO4 và Pb(HCO3)2         

C. PbS và PbSO3                

D. PbS và PbSO4 .                 

Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 10g hh gồm Fe và FexOy bằng dd HCl được 1,12 lit H2 (đktc). Cũng lượng hh này nếu hòa tan hết bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lit NO2 (đktc). Công thức FexOy là                                         

A . Fe3O4                                   

B. FeO                                           

C. Fe2O3                                               

D. không xác định

Câu 17:  Phản ứng 4Ag + 2H2S + O2     →  2Ag2S     + 2H2O. Trong Phản ứng trên O2  có vai trò là

A. Chất oxi hóa       

B. Chất hỗ trợ  cho phản ứng  giữa Ag với H2S   

C. Chất khử     

D. Chất xúc tác

Câu 18: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?                   

A. Fe, Al, Cu.                        

B. Zn, Mg, Fe                 

C. Fe, Mn, Ni.             

D. Ni, Cu, Ca.

Câu 19 : Cho hỗn hợp FeS, FeCO3 phản ứng hoàn toàn với awsung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí X và Y có tỉ khối đối với H2 là 22,75. Thành phần % khối lượng của FeS trong hỗn hợp là

A. 21%                                 

B. 37%                                  

C. 19,5%                                 

D. 14,43%

Câu 20: Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Số cặp chất tác dụng được  với nhau là:

A. 6                       

B. 5                                  

C. 7                                 

D. 8

Câu 21 : Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng . Khí NO thu được đem oxi hóa thành khí NO2  ròi hấp  thụ vào  nước có sục khí O2 để chuyển hết thành thành HNO3 (Hiệu suất 100%) . Thể tích khí O2 (ở ddktc) đã tham gia vào cả 2 quá trình trên   

A..2,24 lit             

B.0,56 lit                          

C. 1,12 lit                   

D. 1,68 lit

Câu 22: Cho hai phương trình hóa học sau : 

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2(1);Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu(2)

Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?

A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

B. Tính oxi hóa: Fe2+ > Cu2+ > Fe3+.

C. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.

D. Tính khử: Fe2+ > Fe > Cu.

Câu 23: Hòa tan một lượng oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thức oxit sắt là: 

A. FeO                      

B. FeO hoặc  Fe3O4                     

C. Fe2O3                  

D. FeO4

Câu 24 : Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc) và dd XCô cạn dd X thu được m gam muối khan.Giá trị của m là

A. 35,50                    

B. 49,09                        

C. 34,36                       

D. 38,72   

Câu 25: Vàng được hòa tan bởi 

A. Dung dịch HNO3 đặc nóng  hoặc dung dịch H2SO4  đặc nóng

B. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và HCl đậm đặc  có tỷ lệ 1: 3 về thể tích

C. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đậm đặc có tỷ lệ 1: 3 về số mol   

D. Dung dịch hỗn hợp HNO3 và   HCl   đậm đặc  có tỷ lệ 3: 1 về số mol  

Câu 26 :  Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa 2  muối khan) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là     

A. 0,04      

B. 0,06          

C. 0,075        

D. 0,12 

Câu 27 :  Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột FexOy. Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi qua thật chậm 1 lit dd Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ và thu được 9,85g kết tủa. Mặt khác hòa tan toàn bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dd HCl dư rồi cô cạn thì được 16,25g muối khan. Giá trị của m và công thức oxit là                       

A. 8g; Fe2O3  

B. 15,1g; FeO   

C. 16g; FeO   

D.11,6g; Fe3O4   

Câu 28 : Đồng thau là hợp kim của đồng  có             

A. Cu và 25% Ni              

B.Cu và 15%  Sn        

C. Cu và 2/3 vàng            

D. Cu và 45%Zn

Câu 29: Cho phản ứng Cu2O + H2SO4(loãng)   →   CuSO4 + Cu + H2O .

Phản ứng trên là :

A. Phản ứng trao đổi .  

B. Phản ứng  oxi hóa – khử nội phân tử   

C.Phản ứng tự oxi hóa –khử

D.Phản ứng  oxi hóa – khử trong đó :Cu2O là chất oxi hóa  còn H2SO4 là chất khử

Câu 30 :  Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch  HNO3 được dung  dịch  X và 6,72 lit hỗn hợp khí Y gồm NO và 1 khí Z (tỉ lệ thể tích 1 :1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Khí Z là  

A. NO2                   

B. N2O     

C. N2            

D. NH3

Câu 31:  Từ đồng thô (có lẫn tạp chất) để thu dược đồng tinh khiết người ta làm như sau

A.Hòa tan đồng thô bằng dung dịch HNO3  sau đó dùng Fe khử Cu2+ 

B.Ngâm đồng thô vào dung dịch muối đồng      

C. Dùng đồng thô làm ca toot  rồi điện phân với dung dịch muối đồng CuSO4

D. Dùng đồng thô làm anot rồi điện phân với dung dịch muối đồng CuSO4

Câu 32 :  Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp gồm NO và NO2 có . Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc).                

A. 9,41 gam.  

B. 10,08 gam.  

C. 8,15 gam.          

D. 5,07 gam.     

Câu 33 : Phát biểu đúng là :  

A..Kẽm là kim loại nặng, có màu lam nhạt , dẻo ở 100 đến 1500C .

 B.Đồng là kim loại màu đỏ, cứng hơn niken và rất dẻo .  

C. Ni ken là kim loại nhẹ, cứng , có màu lam nhạt  

D. Thiếc là kim loại có màu trắng bạc, có 2 dạng thù hình  khối lượng riêng của 2 dạng thù hình bằng nhau .

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Tự Trọng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?