TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
Na = 23; O =16; H = 1; C = 12; Cl = 35,5; N = 14; Mg = 24, Cu = 64; Ag = 108; Li = 7; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133
Câu 1: Cho các chất : axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng tính:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M, khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy vật ra thì lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:
A. 12,76 g B. 10,76 g C. 19,44 g D. 11,76 g
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản úng với :
A. Dung dịch NaOH. B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
Câu 5: Polime bị thuỷ phân cho - aminoaxit là:
A. polisaccarit B. nilon – 6,6 C. polipeptit D. poliêtylen
Câu 6: Dãy các chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải ?
A. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH B. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit:
A. glucozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. saccarozơ
Câu 8: Cho ba dung dịch: CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch này ta có thể dùng:
A. quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2
Câu 9: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,04 gam B. 26,64 gam C. 17,76 gam D. 27,84 gam
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ:
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 11: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3CH2COOH B. CH2 = CH2
C. CH2 = CHCl D. H2NCH2CH2COOH
Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. Mêtylacrylat B. Metylfomat C. Metylaxetat D. Etylacrylat
Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc một ?
A. Đimêtylamin B. Điêtylamin C. Etylamin D. Trimêtylamin
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15: Khi lên men 72 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 14,72g B. 18,40g C. 29,44g D. 36,80g
Câu 16: Chất tham gia phản ứng tráng bạc và đồng thời tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ( Z = 11) là:
A. 4s1 B. 3s1 C. 3d1 D. 2s1
Câu 18: Dãy chất thuỷ phân chỉ tạo glucozơ:
A. Saccarozơ, xenlulozơ B. Xenlulozơ, fructozo
C. Tinh bột, xenlulozơ D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 19: Este nào sau đây có công thức phân tử C3H6O2?
A. Phenyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 20: Tính chất nào sau đây của kim loại do electron tự do gây ra ?
A. Nhiệt độ nóng chảy B. Khối lượng riêng
C. Tính dẻo D. Tính cứng
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; CH3COOH; C2H5OH; C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 chất: C2H4O2, C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 8,8g CO2 và m gam H2O. Giá trị m là:
A. 3,6g B. 1,8g C. 8,8g D. 7,2g
Câu 24: Chất dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) là:
A. Muối natri của axit axetic B. Muối natri của axit gluconic
C. Muối mononatri của axit glutamic D. Muối mononatri của axit oxalic
Câu 25: Cho glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, khối lượng muối thu được là:
A. 15,11g B. 11,15g C. 10,15g D. 11,65g
Câu 26: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M , thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin . Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M . Gía trị m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 150 B. 9,3 và 300 C. 18,6 và 150 D. 18,6 và 300
Câu 27: Nilon- 6,6 thuộc loại
A. tơ polieste B. tơ axetat C. tơ visco D. tơ poliamit
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:
A. [C6H8O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 29: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:
A. NaOH B. Fe2(SO4)3 C. HCl D. HNO3
Câu 30: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. ngưng tụ B. thuỷ phân este C. xà phòng hoá D. este hoá
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 11 | D | 21 | D | 31 | D | 41 | B |
2 | D | 12 | A | 22 | B | 32 | C | 42 | B |
3 | B | 13 | C | 23 | A | 33 | A | 43 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | C | 34 | D | 44 | A |
5 | C | 15 | C | 25 | B | 35 | B | 45 | A |
6 | A | 16 | B | 26 | C | 36 | C | 46 | B |
7 | D | 17 | B | 27 | D | 37 | C | 47 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | C | 48 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | A |
|
|
10 | D | 20 | C | 30 | C | 40 | A |
|
|
Trên đây là phần trích dẫn Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Khiết, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: