TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG III
TỔ TOÁN Môn: HÌNH HỌC 12 NC
Mã đề : 135 Thời gian làm bài : 45 phút
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúng -
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1), B(2;3;2). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là
A. (3;4;1) | B. (3;5;1). | C. (-1;-2;3). | D. (1;2;3). |
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 9.\) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1;-2;-1), R = 9 | B. I(-1;2;1), R = 9 | C. I(1;-2;-1), R = 3 | D. I(-1;2;1'), R = 3 |
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 2y + z - 5 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. M(1;1;6) | B. N(-5;0;0) | C. P(-0;0;-5) | D. Q(2;-1;5) |
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{5 - z}}{1}\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A. \(\,\overrightarrow {{u_{}}} = \left( {0;2;5} \right).\) | B. \(\,\overrightarrow {{u_{}}} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\) | C. \(\,\overrightarrow {{u_{}}} = \left( {1;3; - 1} \right).\) | D. \(\,\overrightarrow {{u_{}}} = \left( {1;3;1} \right).\) |
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {3;2;4} \right);\overrightarrow b = \left( { - 2;3; - 1} \right)\). Độ dài của \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right|\)
A. \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {29} - \sqrt {14} .\) | B. \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {29} + \sqrt {14} .\) | C. \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {51} .\) | D. \(\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {35} .\) |
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(M(2;3; - 1),{\rm{ }}N( - 1;1;1)\) và \(P(1;m - 1;2)\). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 2. | B. m = - 4. | C. m = 0. | D. m = - 6. |
Câu 7: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(2;-3;-5), B(0;1;3) là
A. \(\left( S \right):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 6.\) | B. \(\left( S \right):{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 4)^2} = 6.\) |
C. \(\left( S \right):{(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 4)^2} = 24.\) | D. \(\left( S \right):{(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 4)^2} = 6.\) |
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0;-1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\). | B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{2} = 1\). | C. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = - 1\). | D. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 0\). |
A. \(x - 2y + 3z + 3 = 0\) | B. \(3x - 2y + z - 12 = 0\) | C. \(3x + 2y + z - 8 = 0\) | D. \(3x - 2y + z + 12 = 0\) |
Câu 10: Trong không gian cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 2 = 0\) và \(\left( Q \right):4x - 2y + 4z + 14 = 0.\) Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) .
A. d = 3 | B.d = 7 | C. \(d = \frac{{16}}{3}.\) | D. \(d = \frac{5}{3}.\) |
{-- xem đầy đủ nội dung và đáp án Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2018 có đáp án của Trường THPT Thị xã Quảng Trị. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.
>>> Các em có thể tham khảo thêm các đề kiểm tra khác tại đây :