TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
TỔ TOÁN Môn : Hình học 12 NC
Mã đề 135 Thời gian làm bài : 45 phút
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C, hay D
Câu 1: Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V khối chóp là:
A. \(\frac{1}{3}Bh.\) B. \(Bh\) C. \(\frac{1}{2}Bh.\) D. \(\frac{1}{6}Bh.\)
Câu 2: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp bằng
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\) . B. \({a^3}\sqrt 6 \) . C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) . D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\) .
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100. B. 20. C. 64. D. 80.
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho \(SA' = \frac{1}{2}SA,SB' = \frac{1}{3}SB,SC' = \frac{1}{4}SC\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là: A. 24 B. \(\frac{1}{{24}}\). C. \(\frac{1}{{12}}\). D. \(\frac{1}{8}\).
Câu 6: Cho khối chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB = 3, OC = 6. Thể tích khối chóp bằng
A. 12 B. 6. C. 24. D. 36.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA = 4, AB = 3, BC = 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 8 B. 16 C. 48 D. 24
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng \(a\sqrt 2\) và độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 6 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 2 }}{3}\). B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). C. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) . D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 7cm. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
A. 12cm3. B. 42cm3. C. 24cm3 . D. 36cm3 .
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có CC' = 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = {a^3}\) . B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) . C. \(V =2{a^3}\) . D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) .
{-- xem đầy đủ nội dung và đáp án Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Học hình 12 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm 2018 có đáp án của Trường THPT Thị xã Quảng Trị. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.
>>> Các em có thể thử sức với các bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm online :