TRƯỜNG THPT THANH HÀ | KIỂM TRA 45' GIẢI TÍCH CHƯƠNG II LỚP 12 |
Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Mã đề 062
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình \({5^x}{.3^{{x^2}}} = 1\) là:
A. \({\log _5}3\) B. \( - {\log _5}3\) C. \( - {\log _3}5\) D. \({\log _3}5\)
Câu 2: Phương trình \({\log _3}(3x - 2) = 3\) có nghiệm là:
A. \(x = \frac{{25}}{3}\) B. \(x=13\) C. \(x = \frac{{11}}{3}\) D. \(x = \frac{{19}}{3}\)
Câu 3: Phương trình \({3^{2x + 1}} = 1\) có nghiệm là
A. \(x = \frac{1}{3}.\) B. \(x=0\) C. \(x=-1\) D. \(x = - \frac{1}{2}.\)
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^2x + \sqrt {\log _3^2x + 1} + 4m - 1 = 0\) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {1;{3^{\sqrt 3 }}} \right]\)
A. \(m \in [ - 1;0]\). B. \(m \in [ 0;1]\) C. \(m \in [ 0;4]\) D. \(m \in [ 0;2]\)
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\) B. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}\) C. \(y={\left( {\frac{\pi }{e}} \right)^x}\) D. \(y ={\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^x}\)
Câu 6: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:
A. \(R\) B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\) C. \(R\backslash \,\left\{ 1 \right\}\) D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 7: Phương trình \(3.{2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}(x + 1)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số \(y = {\log _2}(x - 2)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).
C. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\,\,\,(0 < a \ne 1)\) nằm phía trên trục Ox.
D. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) (với \(0 < a \ne 1\)) đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 9: Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {2x + 1} \right)^e}\) là:
A. \(y' = e{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\) B. \(y' = 2{\left( {2x + 1} \right)^e}\)
C. \(y' = 2e{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\) D. \(y' = 2{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng: Phương trình: \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\)
A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm dương
C. Có 2 nghiệm trái dấu D. Có hai nghiệm cùng âm
-----------Để xem tiếp vui lòng xem online hoặc tải về máy-------------
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Toán lớp 12. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề kiểm tra 1 tiết chương 2 giải tích 12 trên website Chúng tôi