TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC | ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TIN HỌC LỚP 10 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File/ Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Home Font và chọn kiểu chữ trong ô:
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
Câu 3: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift
B. End
C. Delete
D. Back Space
Câu 4: Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải:
A. Edit/ Copy
B. Edit/ Paste
C. Xóa dữ liệu
D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 5: Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + O
D. Ctrl + C
Câu 6: Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất”
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông
B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý
D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung
B. máy chủ
C. máy khách
D. máy con
Câu 8:Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 9:Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã :
A. VNI
B. Unicode
C. TCVN3
D. ASCII
Câu 10: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp……..
A. máy khách/ tài nguyên chung
B. máy chủ/máy khách
C. tài nguyên chung/máy chủ
D. máy chủ/ tài nguyên chung
Câu 12: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Cả a,b,c
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 14: Để tách một ô thành nhiều ô ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh :
A. Layout → Merge cell
B. Layout → Split cell
C. Format → Split cell
D. Các câu trên sai
Câu 15:Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP
B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây
C. Môđem
D. A và B
Câu 16:Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta ta chọn table tools sau đó thực hiện lệnh :
A. Layout → Merge cell
B. Layout → Split cell
C. Format → Spit cel
D. Các câu trên đều sai
Câu 17:Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup
B. Format / Page Setup
C. Layout / Page Setup
D. File/ Print Setup
Câu 18: Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Ctrl + H
B. Editing → Replace
C. File → Replace
D. A,B đúng
Câu 19:Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó
B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table Select Select Cell
D. B, C đúng
Câu 20:Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:
A. File Print
B. File Page Setup
C. Ctrl + P
D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn
B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè
D. Không có câu nào đúng
Câu 22:Microsoft Word là phần mềm:
A. ứng dụng
B. Hệ thống
C. Tiện ích
D. Đóng gói
Câu 23:Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 24:Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng
B. Mođem
C. WebCam
D. Hub
Câu 25: Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:
A. Insert AutoCorrect
B. Format AutoCorrect
C. File Optionà Proofing àAutoCorrect Options
D. Table AutoCorrect
Câu 26:WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork
D. Web Wide World
Câu 27: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web
A. Netscape Navigator
B. Internet Explorer
C. Microsoft FrontPage
D. A và B
Câu 28:Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:
A. Table Delete Rows
B. Nhấn phím Delete
C. Table Delete
D. Edit Delete
Câu 29: Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Home → Font → Font → Set As Default
B. Font → Font color → Default
C. Format → Font → Default
D. Font → Font style → Default
Câu 30:Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 31:Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ
. Thay đổi hướng giấy
Câu 32:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau:
" Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. trang nằm ngang
B. trang văn bản
C. trang màn hình
D. trang đứng
Câu 33:Chọn các câu đúng trong các câu sau:
A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước
B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 34:Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Tất cả đều sai
Câu 35:Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Chuyên Bảo Lộc vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Chuyên Bảo Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: