ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II - SINH HỌC 12
NĂM HỌC: 2019-2020
1/Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
- Khái niệm bằng chứng tiến hóa.
- Bằng chứng giải phẩu so sánh: Cơ quan tương đồng, cơ quang tương tự, cơ quang thoái hóa.
- Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
2/Bài 25: Học thuyết Đacuyn
- Nguyên nhân tiến hóa.
- Cơ chế tiến hóa.
- Hình thành các đặc điểm thích nghi.
- Quá trình hình thành loài.
- Chiều hướng tiến hóa.
3/Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
- Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
- Các nhân tố tiến hóa: Đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
4/Bài 28: Loài
- Khái niệm loài sinh học.
- Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài: Cách li trước hợp tử, cách li sau hợp tử.
5/Bài 29,30: Quá trình hình thành loài
- Hình thành loài khác khu vực địa lí: Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới.
- Hình thành loài cùng khu vực địa lí:
- Hình thành loài bằng cách li tập tính và cách li sinh thái.
- Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.
6/Bài 32: Nguồn gốc sự sống
- Tiến hóa hóa học:
- Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ: Khái niệm và các giai đoạn.
- Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
- Tiến hóa tiền sinh học: Nội dung quá trình.
7/Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- Hóa thạch và vai trò của các hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới:
- Khái niệm hóa thạch.
- Vai trò của các hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới.
- Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất:
- Hiện tượng trôi dạt lục địa.
- Sinh vật trong các đại địa chất.
8/Bài 34: Sự phát sinh loài người
- Quá trình phát sinh loài người hiện đại:
- Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người.
- Các dạng vượn người hóa thạch và quá trình hình thành loài người.
- Người hiện đại và sự tiến hóa văn hóa.
9/Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Khái niệm và các loại: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.
- Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
10/Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
- Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể.
- Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể:
- Quan hệ hỗ trợ.
- Quan hệ cạnh tranh.
11/Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- Tỉ lệ giới tính.
- Nhóm tuổi.
- Sự phân bố cá thể của quần thể.
- Mật độ cá thể của quần thể.
- Kích thước của quần thể sinh vật:
- Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa.
- Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật: Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, phát tán cá thể của quần thể (Xuất cư và nhập cư).
- Tăng trưởng của quần thể sinh vật.
- Tăng trưởng của quần thể người.
12/Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
- Biến động số lượng cá thể:
- Biến động theo chu kì.
- Biến động không theo chu kì.
- Nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể:
- Nguyên nhân: Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Trạng thái cân bằng của quần thể.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 Sinh 12 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !