Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Nguyễn Siêu

TRƯỜNG THCS NGUYỄN SIÊU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 9

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

I. TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào  chữ cái đứng ở đầu câu đúng

1. Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:

A. Tan hoàn toàn trong nước    

B. Có màu vàng lục  

C. Có tính tẩy trắng khi ẩm  

D. Có mùi hắc , rất độc

2. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là:    

A. 1       

B. 2           

C. 3        

D. 4

3. Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon :

A. FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3                        

B. NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6                   

C.  CH4 , C2H4 , C2H2  , C6H6                               

D. CH3NO2 , CH3Br   , NaOH

4. Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon :

A. CH4 ,C2H4O,C2H2                                                

C. C2H2 , C2H4 , C2H6  

B. CH3Cl, C2H6O, C6H5NO2                                  

D. C2H4O2, C6H6Cl6 , C6H6 

5. Chỉ ra cặp chất đều làm mất màu dung dịch Brôm:

A. CH4 , C2H4           

B. C2H4 , C6H6          

C. C2H2 , C2H4             

D. C6H6 , CH4  

6. Chỉ dùng quỳ tím và kim loại  Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây :

A. HCl , CH3COOH  , C2H5OH ,           

C. CH3COOH  , C2H5OH , H2O     

B. CH3COOH , C2H5OH , C6H6        

D.  C2H5OH , H2O  , NaOH    

7. Hợp chất hữu cơ nào sau đây tác dụng được với : Na , Na2CO3

A. CH3COOH                        

B. C2H5OH    

C. C6H6                    

D. CH3- O- CH3

8. Có 3 lọ chứa các dd sau: rượu êtylic , glucozơ , axit axêtic .Dùng  thuốc thử nào sau đây để phân biệt :

A. Giấy quỳ tím và Na                                  

B. Na và AgNO3 . NH3   

C. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3                

D. Tất cả đều đúng    

9. Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400, Thể tích  rượu êtylic nguyên chất có trong  lọ :

A. 250ml                   B. 160ml                         C. 150ml                    D. 260ml  

10. Đốt cháy 0,5mol Hiđrocacbon X thu được 22g CO2 , X là :

A. CH4                      B. C2H4                           C. C2H2                      D. C6H6 

11. Dẫn 0, 15 mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch Brom dư: Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng :

A. Khí C2H4 , khối lượng 1,4g                                             

B. Khí CH4 , khối lượng 1,6g  

C. Khí C2H2  và khí CH4 , khối lượng 2,4g               

D. Khí CH4 và CO2 ,  khối lượng 3g 

12. Những Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. Êtylen             B. Benzen                  C. Axêtylen          D. Mêtan  

13. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 16,nguyên tử của nguyên tố A có mấy lớp electron ?

A. 1 lớp              B. 2 lớp                     C. 3 lớp                 D.  4 lớp

14. Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối.Kim loại M là:

A. Fe                B. Al                           C. Mg                    D. Cu

15. Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào  ?

A. Than chì        B. Than đá               C.Than hoạt tính                 D.Kim cương

16. Giấm ăn là dd của axit  axêtic trong nước,trong đó nồng độ axit axêtic từ 2% đến 5 % lượng axit tối thiểu có trong 1 lít giấm ăn là:

A. 22,0 gam       B.20,2 gam                      C.20,0 gam               D. 21,2 gam

17. Tính chất hoá học nào không phải của êtylen:

A.Phản ứng trùng hợp                     B.Phản ứng cộng với dung dịch brom  

C. Phản ứng với natri                       D.Phản ứng cộng với hiđrô xúc tác niken

18. Trong các chất sau,chất nào có phản ứng tráng bạc:

A.Xenlulôzơ        B.Glucôzơ         C.P rôtêin                          D.Tinh bột

11. Chọn thí nghiệm nào sau đây để phân biệt benzen và dầu đậu nành (dầu ăn) :

A.Hoà tan vào nước.                      B.Cho tác dụng vớI kim loại natri

C.Thử bằng dung dịch brom          D.Tác dụng vớI dung dịch NaOH, đun nóng

19. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3:

A. Không có hiện tượng gì.           B. Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm.

C. Có khí không màu thoát ra.      D. Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.

20. Những hidrocacbon nào sau đây trong PT vừa có liên lk đơn, vừa có lk đôi giữa những nguyên tử cacbon:

A. Etylen                             B. Ben zen                       C. Me tan                      D. Axetylen

21. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen so với axetylen là về:

A. Hóa trị của nguyên tố cacbon.                            B. Liên kết giữa nguyên tố cacbon với hidro.

C. Hóa trị của nguyên tố hidro.                              D. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.

22. Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư              B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư.       D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

23. Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng:

A. Me tan                     B. Ben zen                           C. Etylen                             D. Axetylen

24. Có thể phân biệt rượu etylic và ben zen bằng cách nào sau đây:

A. Dùng nước.             B. Dùng Natri.                 C. Đốt cháy mỗi chất          D. Tất cả đều đúng.

25. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A. Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.  B. Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C. Cứ 100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.    D. Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

26. Giấm ăn là dung dịch Axit Axetic có nồng độ :

A. 10 – 20%                   B. 20 – 25%                C. 2 – 5%             D. Kết quả khác.

27. Có ba lọ chứa các dung dịch sau : Rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt :

A. Giấy quỳ tím và natri.                                               B. Natri và dung dịch AgNO3.NH3.

C. Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3.NH3.                  D. Tất cả đều được.

28. Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất béo dính vào quần áo, ta có thể dùng chất nào sau đây :

A. Nước.                        B. Dầu hỏa.               C. Dung dịch nước clo.                 D. Rượu etylic.

29. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđrô bằng số nguyên tử cacbon và không làm mất màu dung dịch Brôm. Hợp chất đó là :   

A. Mêtan                       B. Etilen                     C. Axetilen                                    D.Ben zen              

30. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có :

A. Nguyên tử oxi                                          B. Nhóm - OH                                               

C. Nguyên tử cacbon ,hiđrô và oxi               D. Nguyên tử hiđrô và nguyên tử oxi

30. Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Mêtan có nhiều trong khí quyển .          B. Mêtan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than .

C.  Mêtan có nhiều trong  nước biển .         D. Mêtan có nhiều trong nước ao .                

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

II. PHẦN TỰ LUẬN:

A.Tính chất hoá học :

1. Trình bày tính chất hoá học của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic.

B. Bài tập nhận biết:

2. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các phương trình hoá học.

3. Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các phương trình hoá học.

5. Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là  Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). 

C. Các dạng BT tính toán :

7.  Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu Êtylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác ,  đun nóng thu được 35,2 g Este ( Êtyl axêtat)

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng ?

b. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá  ?

8. Khi cho 2,8 lít hỗn hợp etylen và mêtan đi qua bình đựng nước brom,thấy có 4 gam brom đã tham gia phản ứng.Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

9. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và etylen đi qua nước brom dư thấy có 4 gam brôm tham gia phản ứng.

a. Viết phương trình hóa học.

b. Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

10. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp

11. Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom dư, lượng Brom đã tham gia phản ứng là 56 gam :

a. Hãy viết phương trình PƯHH

b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp

12. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% .

a. Tính nồng độ mol.lít của dung dịch CH3COOH .

b. Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3  0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc .

13. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O

a. Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit  axetic.

b. Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.                                 

14. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.

a. Viết phương trình phản ứng xãy ra ?

b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ?

c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí?   (Thể tích các khí đo ở ĐKTC )

15. Cho 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước Brôm dư thấy có 4 gam Brôm tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp

16. Khi lên men glucozơ,người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.

a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.

b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu,biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.

c. Dùng lượng glucozơ đã lấy như trên có thể pha chế được bao nhiêu gam dung dịch glucozơ 10% có D = 1g.m3.

17. X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brôm dư thấy có 8 gam Brôm tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Tính % thể tích các chất trong X

18. Cho 3 lít hỗn hợp etylen và mêtan (đo Ở đktc) đi qua dung dịch nước brom thấy dung dịch nước brom nhạc màu thu được 1,7g đibrometan. Xác định thành phần phần trăm về thể tích mổi khí trong hỗn hợp đầu.

19. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3  8,4%

a. Lập PTHH

b. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng

c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80 g dd NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành                     

...

Trên đây là nội dung trích dẫn Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Nguyễn Siêu, để theo dõi nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!     

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?