TRƯỜNG THPT PHAN THANH TÀI | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương V: NHÓM HALOGEN
Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau đây.
A. Clo tác dụng với dd kiềm.
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử.
C. Clo là phi kim hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong 1 số pư thể hiện tính khử.
D. Có thể điều chế được hợp chất của clo, trong đó số oxi hóa của clo là –1; +1, +3, +5, +7.
Câu 2: Clo tác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III) clorua.
A. FeCl2 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về axit clohiđric:
A. Axit clohiđric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với MnO2.
B. Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại đứng trước hiđro.
C. Axit clohiđric oxi hóa sắt đơn chất thành sắt (III) clorua.
D. Axit clohiđric có cả tính axit; tính oxi hóa lẫn tính khử tùy vào từng phản ứng.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm điều chế clo bằng cách:
A. Cho F2 vào dd NaCl. B. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng.
C. Điện phân dd NaCl. D. A, B, C đều đúng.
Câu 5: Để phân biệt 4 dung dịch mất nhãn: HCl; HNO3; Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây là đúng:
A. Quỳ tím – dd Na2CO3 B. Quỳ tím – dd AgNO3.
C. CaCO3 – quỳ tím. D. Quỳ tím – CO2.
Câu 6: Axit HCl đều tác dụng với các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Cu; Al; Fe. C. NaOH; NaHCO3; CaCO3
B. MnO2; KClO3; KNO3 D. Na2SO4; NaOH; AgNO3
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về clorua vôi:
A. Là muối hỗn tạp.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm.
D. So với nước Gia-ven thì clorua vôi ít được sử dụng hơn.
Câu 8: Chất nào sau đây không thể dùng làm khô khí hiđro clorua.
A. P2O5. B. CaCl2 khan. C. NaOH rắn D. Axit sunfuric đậm đặc.
Câu 9: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:
A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. Kết quả khác.
Câu 10: Cho 12 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan là:
A. 26,6 gam B. 26,2 gam C. 23 gam D. Kết quả khác
Câu 11: Lấy 2,98 g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì thu được 5,82 g chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít D. Kết quả khác.
Câu 12: Hòa tan 4 gam một kim loại chưa rõ hóa trị trong dung dịch HCl dư thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 3,8 g. Kim loại đó là:
A. Mg B. Na C. Ca D. Fe
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Brom. B. Iot. C. Oxi. D. Flo.
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 15: Số oxi hóa cao nhất của Cl, Br, I trong hợp chất là
A. +1. B. +3. C. +5. D. +7.
Câu 16: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cl2. B. Br2. C. F2. D. I2.
Câu 17: Cho khí clo lần lượt tác dụng với H2, Na, H2O, NaOH (dung dịch). Số thí nghiệm clo vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bảo hoà.
B. Khí Clo thu được trong bình tam giác là khí Clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
A. NaHCO3, CuO, KMnO4. B. Na2SO4, CuO, MnO2.
C. CaCO3, AgNO3, Cu. D. Fe, MnO2, Ag.
Câu 20: Cho giấy quỳ tím vào dung dịch HCl thì giấy quỳ
A. mất màu. B. không đổi màu.
C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang màu đỏ.
Câu 21: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. CaCl2. B. CaOCl2. C. CaO2Cl. D. Ca(ClO)2.
Câu 22: Axit X là một axit yếu, tác dụng được với SiO2, X là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D.HI
Câu 23: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaF. C. NaBr. D. NaI.
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. NaF + HCl → NaCl + HF. B. Br2 +2NaI → 2NaBr + I2.
C. F2 + H2O → HF + HFO D. 2Al + 3I2 → 2AlI3
Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng với flo
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại và phi kim.
D. Khi đun nóng nước sẽ bốc cháy trong F2 tạo O2.
Câu 26: Thuốc thử để nhận ra iot là
A. nước brom. B. phenolphthalein. C. hồ tinh bột. D. quì tím.
Câu 27: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác?
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả các hiđro halogenua khi tan trong nước đều tạo thành dung dịch axit.
C. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí ở điều kiện thường.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 28: Cho phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đậm đặc) → NaHSO4 + HX (khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là:
A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI
C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI
Câu 29: cho các phát biểu sau:
(1) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.
(2) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.
(3) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
(4) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I2, Br2, Cl2, F2
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 30: Cho các nhận xét sau:
(a) Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn I2.
(b) Flo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
(c) Thu khí hiđro clorua bằng cách dời chỗ của nước.
(d) Trong công nghiệp điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
(e) Nước Javen và clorua vôi được dùng để tẩy trắng, sát trùng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 31: Có các phát biểu sau:
1. Nhóm halogen có 7e ở lớp ngoài cùng
2. F chỉ có duy nhất một số oxi hóa trong hợp chất.
3. Clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
4. Clo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất
5. Tính oxi hóa mạnh là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen.
6. Đốt Fe trong clo và cho Fe tác dụng dung dịch HCl thu được cùng một muối
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa – 1, 0, +1, +3, + 5, +7.
(3) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần.
(4) Các axit HX (X là halogen) thường được điều chế bằng cách cho muối NaX (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc), đun nóng.
(5) Cho các dd muối NaX (X là halogen) tác dụng với dd AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 34: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với lượng dư khí Cl2. Kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 15,24 gam. B. 7,62 gam. C. 9,75 gam. D. 19,50 gam
Câu 35: Cho 9,48 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl. Thể tích khí clo thu được ở đktc là
A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,7. B. 37,6. C. 50,3. D. 24,9.
Câu 37: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 4,928 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A được a gam muối khan. Giá trị của a là
A. 19,03. B. 18,81. C. 27,06. D. 26,62.
Câu 38: Cho 9,36 gam một kim loại hóa trị (II) tác dụng với Cl2 dư thu được 37,05 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 39: Cho 0,16 mol H2 tác dụng với 0,2 mol I2 sau 1 thời gian thu được 0,12 mol HI. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp trên là
A. 75%. B. 37,5%. C.60%. D. 30%.
Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al và Zn cần dùng dung dịch HCl 14,6% thu được (18m + 8,74) gam dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,88 gam. B. 4,70 gam. C. 3,82 gam. D. 5,40 gam.
Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí H2. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 30,65 gam. B. 42,00 gam. C. 48,90 gam. D. 44,40 gam
Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm Cl2, O2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23,8. Cho V lít X (đktc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp rắn Y gồm 4,08 gam Mg và 2,7 gam Al thu được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là
A. 16,30. B. 17,86. C. 22,01. D. 19,62.
Chương VI: OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Nhóm các chất đều tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp?
A. F2, Fe. B. C2H2, Cu. C. Cl2, S. D. Au, Na.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. B. Khí ozon có màu vàng đặc trưng.
C. Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi. D. Ở nhiệt độ thường ozon oxi hóa được Ag.
Câu 3: Xét theo số oxi hóa của S, chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S. B. SO2. C. S. D. H2SO4.
Câu 4: Lưu huỳnh được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Lưu hóa cao su. B. Tẩy trắng đường.
C. Sản xuất H2SO4. D. Sản xuất thuốc trị ghẻ.
Câu 5: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 60 gam dung dịch NaOH 16%. Giá trị của V là
A. 0,896 lít. B. 5,376 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít.
Câu 6: Khí SO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? (không xét SO2 tác dụng với nước).
A. KMnO4. B. H2SO4. C. H2S. D. NaOH.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. NaNO3. B. Cacbon. C. Mg(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 8: Cho lưu huỳnh lần lượt tác dụng với Na, O2, F2, H2, Al trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng S thể hiện tính khử là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9: Muối nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. CuS. B. FeS. C. Ag2S. D. PbS.
Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau
(1) H2S(dd) + O2(kk) →
(2) H2S + SO2 →
(3) SO2 + KMnO4 + H2O →
(4) O3 + Mg (dư) →
Số phản ứng sản phẩm có tạo đơn chất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho khí H2S vào dung dịch CuSO4 là
A. xuất hiện kết tủa màu đen. B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 12: Trạng thái và mùi của hiđrosunfua ở điều kiện thường là
A. chất khí, mùi trứng thối. B. chất khí, mùi sốc.
C. chất lỏng, mùi trứng thối. D. chất lỏng, mùi sốc
Câu 13: Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử ozon là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. SO3. B. H2S. C. HBr. D. HCl.
Câu 15: Để phân biệt 2 dung dịch NaNO3 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử là
A. quỳ tím. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch AgNO3. D. phenolphtalein
...
Trên đây là trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Phan Thanh Tài, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề cương ôn tập Chương Oxi có đáp án môn Hóa học 10 HK2 năm 2019-2020
- Bộ câu hỏi ôn tập HK2 có đáp án môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Kỳ Sơn
- Bộ 40 câu hỏi ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Tiên Lãng
Chúc các em học tập thật tốt!