Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 Trường PTCS Xã Đàn năm 2017 - 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG PTCS XÃ ĐÀN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

Năm học: 2017 – 2018

  1. PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Giải phương trình

            \(\begin{array}{l}
1)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\\
2)\,\,\left( {x - 1} \right)\left( {x + 5} \right)\left( { - 3x + 8} \right) = 0\\
3)\,\,\left( {4x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {5x + 2} \right)\\
4)\,\,\left( {x - 5} \right)\left( {7 - x} \right) = 0\\
5)\,\,\left( {x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right) = 0\\
6)\,\,\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {3x - 4} \right) = 0\\
7)\,\,\left( {2x + 3} \right)\left( { - x + 7} \right) = 0\\
8)\,\,\left( {x - 7} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\\
9)\,\,\left( {x + 6} \right)\left( {3x - 1} \right) + x + 6 = 0\\
10)\,\,\left( { - 10x + 5} \right)\left( {2x - 8} \right) = 0\\
11)\,\,\left( {5x + 3} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\\
12)\,\,{\left( {2x - 7} \right)^2} - 6\left( {2x - 7} \right)\left( {x - 3} \right) = 0
\end{array}\)

Bài 2: Giải các phương trình sau

  1.  \(\frac{{7x - 3}}{{x - 1}} = \frac{2}{3}\)            b)  \(\frac{{2\left( {3 - 7x} \right)}}{{1 + x}} = \frac{1}{2}\)    c) \(\frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)            d)  \(\frac{{8 - x}}{{x - 7}} - 8 = \frac{1}{{x - 7}}\)

Bài 3: Giải các phương trình sau

  1. \(\frac{{x + 5}}{{x - 5}} - \frac{{x - 5}}{{x + 5}} = \frac{{20}}{{{x^2} - 25}}\)                            c)  \(\frac{x}{{2(x - 3)}} + \frac{x}{{2\left( {x + 1} \right)}} = \frac{{2x}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)
  2.  \(\frac{1}{{x - 1}} + \frac{2}{{x + 1}} = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\)                                d)  \(5 + \frac{{76}}{{{x^2} - 16}} = \frac{{2x - 1}}{{x + 4}} - \frac{{3x - 1}}{{4 - x}}\)
  3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.

Bài 2: Số lứa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ hai 350 tạ thì số lúa ở hai kho sẽ bằng nhau. Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa.  

Bài 3: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số  2/3. Tìm phân số ban đầu.

Bài 4: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi.

Bài 5:  Một người đi xe đạp từ A đến B với v = 15km/h. Lúc về người đó đi với v – 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?

Bài 6: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy.

Bài 7: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.

III. BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Cho  Chứng tỏ:

  1.  2m + 1 < 2n + 1                   c)  \(4\left( {m - 2} \right) < 4\left( {n - 2} \right)\)    
  2.  3 - 6m > 3 - 6n                  d)  4m + 1 < 4n + 5

Bài 2: Giải các BPT sau theo quy tắc chuyển vế

  1. x + 7 > -3                c) x + 17 <10                        e)   5x < 4x + 4       g)  -3x > -4x + 7
  2.  x - 4 < 8                  d)  x - 15 > 5                       f)  4x + 2 < 3x + 3

IV. HÌNH HỌC

 

Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm và A’B’ = 8mm, B’C’ = 10mm, C’A’ = 12mm

  1.  \(\Delta A'B'C'\) có đồng dạng với \(\Delta ABC\) không? Vì sao?
  2. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?

Bài 2: Cho  \(\Delta ABC\) có AB = 8cm, AC = 16cm. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD = 2cm, CE = 13cm, chứng minh:

  1. \(\Delta AEB \sim \Delta ADC\)
  2. \(\widehat {AED} = \widehat {ABC}\)
  3. AE.AC = AD.AB

Bài 3: Cho \(\Delta ABC\) vuông ở A. Đường cao AH.

  1. \(A{H^2} = HB.HC\)
  2. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính các cạnh của tam giác ABC.

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích một phần nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 8 Trường PTCS Xã Đàn năm 2017 - 2018. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.

Chúc các em học tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?