BỘ 10 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 : (3 đ) .Giải các phương trình sau :
- ( 3x – 5 ) ( 4x + 2 ) = 0 .
- \(\frac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \frac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)
- |4x| = 2x + 12 .
Bài 2 :( 1,5 đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
- 3x-2 < 4
- 2-5x ≤ 17 .
Bài 3 : ( 1,5đ).Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB .
Bài 4 : ( 2,5đ) . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuớng BD .
- Chứng minh \(\Delta AHB\~\Delta BCD\)
- Tính độ dài đoạn thẳng AH .
- Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5 : (1,5đ) .Một hình chữ nhật có kích thước là 3cm ,4cm ,5cm .
- Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
- Tính thể tích của hình hộp chữ nhật .
ĐỀ 2
Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) = 2(x + 3) – 5
b) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) \(\frac{5}{{x - 3}} + \frac{4}{{x + 3}} = \frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}}\)
Bài 2: (1.5 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
\(\frac{{4x - 1}}{3} - \frac{{2 - x}}{{15}} \le \frac{{10x - 3}}{5}\)
Bài 3: (2.0 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
- CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau
- CM: AH2 = HB.HC
- Tính độ dài các cạnh BC, AH
- Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5 b) \(\frac{5}{{x - 3}} + \frac{4}{{x + 3}} = \frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}}\) c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Bi 2: Giải các bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số:
a ) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11 b) \(\frac{{x + 3}}{4} - \frac{{13 - x}}{{12}} \ge \frac{{2x - 1}}{3}\)
Bài 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng chu vi hình chữ nhật là 72m.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
- CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau
- CM: AH2 = HB.HC
- Tính độ dài các cạnh BC, AH
- P/giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
ĐỀ 4
Bài 1:Giải phương trình sau :
- \(\frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(5x - 1)(3 - 5x)}}\) b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0 c) |2x + 3| = 5
Bài 2: Giải các bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số:
a) 2x – 3(x + 1) > 6x + 3(x – 5) b) \(\frac{{2x + 3}}{7} > \frac{{x - 5}}{4}\)
c) \(3x - \frac{{x + 2}}{3} \le \frac{{3(x - 2)}}{2} + 5 - x\)
Bài 3: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?
Bài 4: Cho tam gic ABC vuơng tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH ( AH \( \bot \) BC)
a) Hai cặp tam giác vuông đồng dạng? Vì sao?
b) Tính BC, AH
ĐỀ 5
Bài 1 : Giải phương trình sau:
a) 5x – 2(x – 3) = 3(2x + 5) b) 2x(x – 3) – 2x + 6 = 0 c) |x – 7| = 2x + 3
Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5 – 3x > 9 b) \(3x - \frac{{x - 1}}{3} - \frac{{x - 2}}{{15}} > \frac{{2x}}{5} + 1\) c) 3x2 > 0
Bài 3 : Tìm hai số biết số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai và hiệu hai số bằng 26.
Bài 4 :Cho DABC vuông tại A , có AB = 6cm , AC = 8cm . Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D .Từ C kẻ CE \( \bot \) BD tại E.
a) Tính độ dài BC và tỉ số \(\frac{{AD}}{{DC}}\) .
b) Cm \(\Delta \)ABD ~ \(\Delta \)EBC. Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC
c) Cm \(\frac{{CD}}{{BC}} = \frac{{CE}}{{BE}}\)
d) Gọi EH là đường cao của DEBC. Cm: CH.CB = ED.EB.
ĐỀ 6
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
b) \(\frac{{x + 3}}{{x + 1}} + \frac{{x - 2}}{x} = 2\)
Bài 2 Giải các bất phương trình sau:
a) 2x – 3 < 0
b) \(\frac{{2 - x}}{3} < \frac{{3 - 2x}}{5}\)
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? (1 điểm).
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.
a) Chứng minh \(\Delta ABC\~\Delta EBA\)
b) Chứng minh AB2 = BE.BC
c) Tính độ dài BC; AE.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Bộ 10 đề thi thử HK2 môn Toán 8 năm 2018. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.
Chúc các em học tốt