Bộ 10 đề thi thử HK2 môn Toán 8 năm 2018

BỘ 10 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II   MÔN TOÁN 8

 

ĐỀ SỐ 1

 

Bài 1 : (3 đ) .Giải các phương trình sau :

  1. ( 3x – 5 ) ( 4x + 2 ) = 0 .
  2. \(\frac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \frac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)
  3.  |4x|  = 2x + 12  .

Bài 2 :( 1,5 đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

  1. 3x-2 < 4
  2. 2-5x ≤ 17 .

Bài 3 : ( 1,5đ).Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB .

Bài 4 : ( 2,5đ) .  Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuớng BD .

  1. Chứng minh \(\Delta AHB\~\Delta BCD\)
  2. Tính độ dài đoạn thẳng AH .
  3. Tính diện tích tam giác AHB.

Bài 5 : (1,5đ) .Một hình chữ  nhật có kích thước   là 3cm ,4cm ,5cm .

  1. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
  2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật .

ĐỀ 2

Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 10 + 3(x – 2) = 2(x + 3) – 5                     

b) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0

c) \(\frac{5}{{x - 3}} + \frac{4}{{x + 3}} = \frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}}\)

Bài 2: (1.5 điểm)

a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 

\(\frac{{4x - 1}}{3} - \frac{{2 - x}}{{15}} \le \frac{{10x - 3}}{5}\)

Bài 3: (2.0 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

  1. CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau
  2. CM: AH2 = HB.HC
  3. Tính độ dài các cạnh BC, AH
  4. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE

 

ĐỀ 3

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5                      b)  \(\frac{5}{{x - 3}} + \frac{4}{{x + 3}} = \frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}}\)                  c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0

Bi 2: Giải các bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số:

a ) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11                       b) \(\frac{{x + 3}}{4} - \frac{{13 - x}}{{12}} \ge \frac{{2x - 1}}{3}\)

Bài 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng chu vi hình chữ nhật là 72m.

Bài 4:  Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

  1. CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau
  2. CM: AH2 = HB.HC
  3. Tính độ dài các cạnh BC, AH
  4. P/giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE

 

ĐỀ 4

 

Bài 1:Giải phương trình sau :

  1.  \(\frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(5x - 1)(3 - 5x)}}\)                 b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0                 c) |2x + 3| = 5

Bài 2: Giải các bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số:

a) 2x – 3(x + 1) > 6x + 3(x – 5)                                   b) \(\frac{{2x + 3}}{7} > \frac{{x - 5}}{4}\)

c) \(3x - \frac{{x + 2}}{3} \le \frac{{3(x - 2)}}{2} + 5 - x\)

Bài 3: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?

Bài 4: Cho tam gic ABC vuơng tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH   ( AH \( \bot \) BC)

     a) Hai cặp tam giác vuông đồng dạng? Vì sao? 

     b) Tính BC, AH                                 

ĐỀ 5

 

Bài 1 :  Giải phương trình sau:

 a) 5x – 2(x – 3) = 3(2x + 5)                 b) 2x(x – 3) – 2x + 6 = 0                 c) |x – 7| = 2x + 3

Bài 2 :  Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 5 – 3x > 9                                            b)    \(3x - \frac{{x - 1}}{3} - \frac{{x - 2}}{{15}} > \frac{{2x}}{5} + 1\)                     c) 3x2 > 0

Bài 3 : Tìm hai số biết số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai và hiệu hai số bằng 26.

Bài 4 :Cho DABC vuông tại A , có AB = 6cm , AC = 8cm . Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D .Từ  C kẻ CE \( \bot \) BD tại E.

a) Tính độ dài BC và tỉ số \(\frac{{AD}}{{DC}}\) .                      

b) Cm \(\Delta \)ABD ~ \(\Delta \)EBC.  Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC 

c) Cm \(\frac{{CD}}{{BC}} = \frac{{CE}}{{BE}}\)                                  

d) Gọi EH là đường cao của DEBC. Cm: CH.CB = ED.EB.

   

  ĐỀ 6

 

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) (x + 1)(2x – 1) = 0

b)   \(\frac{{x + 3}}{{x + 1}} + \frac{{x - 2}}{x} = 2\)                                                                              

Bài 2  Giải các bất phương trình sau:

a) 2x – 3 < 0

b)   \(\frac{{2 - x}}{3} < \frac{{3 - 2x}}{5}\)                                                                          

Bài 3:  Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? (1 điểm).

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE.

a) Chứng minh \(\Delta ABC\~\Delta EBA\)

b) Chứng minh AB2 = BE.BC

c) Tính độ dài BC; AE.                   

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích một phần nội dung Bộ 10 đề thi thử HK2 môn Toán 8 năm 2018. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.

Chúc các em học tốt

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?