Đáp án Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 mã đề 222

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 222

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

MÔN VẬT LÝ

Thời gian: 50 phút

Họ và tên thí sinh.……………………………………………………….

Số báo danh. …………………………………………………………….

Câu 1. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha\(\Delta \varphi \). Nếu hai dao động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?

A. \(\Delta \varphi = (2n + \frac{1}{4})\pi \) với n = 0, ±1, ±2, ...                       B. \(\Delta \varphi = (2n + 1)\pi \) với n = 0, ±1, ±2, ...

C. \(\Delta \varphi = (2n + \frac{1}{2})\pi \) với n = 0, ±1, ±2, ...                       D. \(\Delta \varphi = 2n\pi \) với n = 0, ±1, ±2, ...

Câu 2. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A. Ánh sáng màu vàng.       B. Ánh sáng màu lục.

C. Ánh sáng màu tím.          D. Ánh sáng màu lam.

Câu 3. Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng \(T = 2\pi \sqrt {LC} \) là

A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.                B. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.

C. cường độ điện trường trong tụ điện.                         D. cảm ứng điện từ trong cuộn cảm.

Câu 4. Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

A. P = R2I.                           B. P = RI2.

C. P = R2I2.                          D. P = RI.

Câu 5. Gọi h là hằng số PIăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện \({\lambda _0} \) của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. \({\lambda _0} = \frac{{Ac}}{h}. \)                          B. \({\lambda _0} = \frac{{hC}}{A}. \)

C. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}. \)                         D. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}. \)

Câu 6. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; 0; ... của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính

A. 9r0.                                  B. 16 r0.

C. 25 r0.                               D. 4 r0.

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn- mạch là

A. \(I = \frac{{{U^2}}}{{{Z_c}}}. \)                          B. \(I = \frac{{{Z_C}}}{U}. \)

C. \(I = \frac{U}{{{Z_c}}}. \)                           D. \(I = {U^2}{Z_C}. \)

Câu 8. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micrô ở máy phát thanh có tác dụng

A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.     

B. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.

C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

D. biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số.

Câu 9. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A. âm sắc.                            B. độ to của âm.

C. độ cao của âm.                D. tần số âm.

Câu 10.  Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia \({\beta ^ + } \) là dòng các hạt pôzitron.                               B. Tia \(\alpha\) là dòng các hạt nhân 

C. Tia \(\gamma \) có bản chất là sóng điện từ.                             D. Tia \({\beta ^ - } \) là dòng các hạt nhân \(_1^1H. \)

Câu 11. Cường độ dòng điện \(i = 5\sqrt 2 cos(100\pi t + \pi )\)(A) có giá trị hiệu dụng là

A. \(5\sqrt 2 \) A.                            B. 5 A.

C. 100\(\pi \ \)A.                          D. \(\pi \ \)A.

Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng \(\lambda \). Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi ở của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A. \((k + \frac{1}{2})\lambda \) với k = 0, +1, +2, ..

B. \((k + \frac{1}{4})\lambda \) với k = 0, +1, +2, ..

C. \(k\lambda \) với k = 0, +1, +2, ..

D. \((k + \frac{3}{4})\lambda \) với k = 0, +1, +2, ..

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tu điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos\(\varphi \). Công thức nào sau đây đúng?

A. \(cos\varphi = \frac{{2{\rm{R}}}}{Z}.\)                    B. \(cos\varphi = \frac{{{\rm{Z}}}}{R}.\)

C. \(cos\varphi = \frac{{{\rm{Z}}}}{2R}.\)                    D. \(cos\varphi = \frac{{{\rm{R}}}}{Z}.\)

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có tác dụng sinh lí.                                         

B. Tia X làm ion hóa không khí.

C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.          

D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}mv. \)                     B. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{4}mv. \)

C. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{4}m{v^2}. \)                   D. \({{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}m{v^2}. \)

Câu 16. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì

A. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1.\)                           B. \({N_2} = \frac{1}{{{N_1}}}. \)

C. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1.\)                           D. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1.\)

Câu 17. Một hạt điện tích q0 và chuyển động với vận tốc ở trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Biết \(\overrightarrow v \) hợp với \(\overrightarrow B \) một góc \(\alpha \). Độ lớn lực Lo- ren- xơ tác dụng lên q0

A. \(f = \left| {{q_0}} \right|vB\tan \alpha . \)             B. \(f = \left| {{q_0}} \right|vB\cos \alpha . \)

C. \(f = \left| {{q_0}} \right|vB\cot \alpha . \)             D. \(f = \left| {{q_0}} \right|vB\sin \alpha . \)

Câu 18. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng \(\lambda \). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. \(v = \lambda f. \)                           B. \(v = 2\lambda f. \)

C. \(v = \frac{\lambda }{f}.\)                            D. \(v = \frac{\lambda }{2f}.\)

Câu 19. Số prôtôn có trong hạt nhân \(_{94}^{239}Pu \) là

A. 94.                                   B. 239.

C. 145.                                 D. 333.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = Ac{\rm{o}}s(\omega t + \varphi ) \)với A > 0, \(\omega \) > 0. Đại lượng  được gọi là  

A. tần số góc của dao động.                              B. biên độ dao động.

C. pha của dao động.                                         D. li độ của dao động.

Câu 21. Hạt nhân \(_{47}^{107}A \)có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt lệ 1,0073 u và 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{47}^{107}A \) là

A. 939,6 MeV.                                    B. 902,3 MeV.

C. 919,2 MeV.                                    D. 938,3 MeV.

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 \(\Omega \) mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 \(\Omega \). Tổng trở của đoạn mạch là

A. 310 \(\Omega \).                            B. 250 \(\Omega \).                         C. 170 \(\Omega \).                         D. 155 \(\Omega \).

Câu 23.  Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c= 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 0,25 m.                            B. 0,25 m.                        C. 4000 m.                        D. 200 m.

Câu 24. Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l là

A. 45 cm.                             B. 40 cm.                           C. 90 cm.                          D. 80 cm.

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là

A. 1,2 mm.                           B. 1,5 mm.                        C. 0,60 mm.          D. 0,75 mm.

Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{o}}s100\pi t \) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 \(\Omega \). Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 0,19 F.                             B. 0,60 F.                          C. 5,31.10-5 F.                   D. 1,67.10-4 F.

Câu 27. Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 \(\mu m \). Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c= 3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là

A. 8,08.10-34 J.                     B. 2,42.10-22 J.                  C. 2,42.10-19 J.                  D. 8,08.10-28 J.

Câu 28. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là

A. . tia tử ngoại.                   B. tia Rơn- ghen.              

C. . tia hồng ngoại               D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 29. Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 15 cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB

A. 150 V.                             B. 1015 V.                        C. 985 V.                          D. . 67 V.

Câu 30.  Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A. 0,85 s.                              B. . 1,05 s.                         C. 0,71 s.                           D. 1,40 s.

Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ 4 có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng \(\Delta m \) của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là

A. . 100 g.                            B. 80 g.                             C. 60 g.                             D. 120 g.

Câu 32. Đặt điện áp \(u = 20\sqrt 2 cos(100\pi t + \frac{\pi }{6})\ \)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

A. \(u = 20\sqrt 2 cos(100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}) \) (V)                                       B. \(u = 20\sqrt 2 cos(100\pi t - \frac{\pi }{{12}})\ \)(V)

C. \(u = 20 cos(100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}) \) (V)                                            D. \(u = 20 cos(100\pi t - \frac{{\pi }}{{12}}) \) (V)

Câu 33.  Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau

A. 0,11 rad.                          B. 2,21 rad.

C. 0,94 rad.                          D. 2,30 rad.

Câu 34. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vấn giao thoa cực đại nhiều hơn số vẫn giao thoa cực tiểu. Số vẫn giao thoa cực đại nhiều nhất là

A. 9.                                     B. 11.

C. 15.                                   D. 13.

Câu 35. Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8μm được đặt vuông góc với trục chính của kính ( A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là α = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20cm. Tiêu cự của kính lúp bằng

A. 5,5cm                              B. 4,5cm

C. 5,0cm                               D. 4,0cm

Câu 36. Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong 2 trường hợp: k1=32 và k2=68 hoặc k1=14 và k2=162. Coi các máy hạ áp là lý tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1=32 và k2=68 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là:

A. 0,019                               B. 0,052

C. 0,107                               D. 0,009

Câu 37. Một con lắc lò xo có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7o tại nơi có g=9,87m/s22 =9,87). Chọn t=0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian t=0 đến t=1,05s là:

A. 24,7cm                            B. 23,1cm

C. 22,7cm                             D. 21,1cm

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p =ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,14H                              B. 0,40H

C. 0,21H                              D. 0,32H

Câu 39. Một sợi dây dài 96cm căng ngang, có 2 đầu A và B cố định. M và N là 2 điểm trên dây với MA=75cm và NA= 93cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,3cm                              B. 3,3cm

C. 4,8cm                               D. 1,8cm

Câu 40. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=10N/m, vật M có khối lượng 30g được nối với vật N có khối lượng 60g bằng 1 sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g=10m/s22 =10). Giá trị của A bằng

A. 8,3cm                              B. 10,4cm

C. 13,6cm                             D. 9,5cm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2020 MÔN VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 222

1.B

2.C

3.B

4.B

5.B

6.A

7.C

8.D

9.D

10.D

11.B

12.A

13.D

14.D

15.D

16.A

17.D

18.A

19.A

20.A

21.C

22.B

23.C

24.B

25.D

26.C

27.C

28.C

29.A

20.D

31.B

32.C

33.B

34.A

35.B

36.B

37.A

39.A

39.D

40.D

 

Trên đây là nội dung và đáp án Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 mã đề 222 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em đạt kết quả tốt trong kì thi này.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?