CHUYÊN ĐỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ÔN THI VÀO LỚP 10
1. Lý thuyết
1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc lặp đi lặp lại như một thói quen, sở thích, một chân lý, hoặc thời gian biểu, kế hoạch, dự đoán.
1.2. Cách dùng Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:
a. Hành động lặp đi lặp lại như một thói quen
Eg: I go to school by bike everyday. (Tôi đạp xe đi học mỗi ngày.)
b. Sự thật hiển nhiên (chân lý)
Eg: The Earth moves around the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)
c. Thời gian biểu, kế hoạch, dự đoán
Eg: The train leaves at 9.00. (Chuyến tàu rời đi lúc 9h.)
d. Khả năng của ai đó
Eg: She can speak English very well. (Cô ấy có thể nói tiếng Anh rất tốt.)
e. Nhận thức, cảm giác, tình trạng
Eg: Mary doesn’t like music. (Mary không thích nhạc.)
1.3. Cấu trúc Thì hiện tại đơn
(+) Khẳng định
Động từ “to be” | Động từ thường |
I + am + …… Eg: I am a pupil. (Tôi là một học sinh.) | I + V nguyên thể + …… Eg: I like ice-cream. (Tôi thích kem.) |
You/ We/ They + are + … Eg: They are tall. (Họ thì cao.) | You/ We/ They + V nguyên thể Eg:We go to the cinema at weekend. (Chúng tôi đi xem phim ở rạp vào cuối tuần.) |
She/He/ It + is + …… Eg: She is a nurse. (Cô ấy là một y tá.) | She/ He/ It + Vs/es Eg: He gets up at 6 o’clock every morning. (Cậu ấy thức dậy lúc 6h mỗi sáng.) |
(-) Phủ định
Động từ “to be” | Động từ thường |
I + am not ('m not) + …… Eg: I am not an engineer. (Tôi không phải là kĩ sư.) | I/ You/ We/ They + do not (don’t) + V nguyên thể Eg: We don’t live far away. (Chúng tôi sống không xe đây lắm.) |
You/ We/ They + are not (aren’t) + … Eg: You aren’t my classmates. (Các bạn không phải bạn cùng lớp của mình.) | |
She/ He/ It + is not (isn’t) + …… Eg: It is not a ruler. (Nó không phải cái thước kẻ.) | She/ He/ It + does not (doesn’t) + V nguyên thể Eg: She doesn’t like him. (Cô ấy không thích cậu ta.) |
(?) Nghi vấn
Động từ “to be” | Động từ thường |
(Từ để hỏi) + am + I? Eg: Who am I? (Tôi là ai?) | (Từ để hỏi) + do + I/ you/ we/ they + V nguyên thể? Eg: Do you live here? (Bạn sống ở đây à?) |
(Từ để hỏi) + is + she/ he/ it? Eg: Is he your boyfriend? (Cậu ấy có phải bạn trai cậu không?) | |
(Từ để hỏi) + are + you/ we/ they? Eg: Are you a student? (Bạn có phải là học sinh không?) | (Từ để hỏi) + does + he/ she/ it + V nguyên thể? Eg: What does he do? (Cậu ấy làm gì?) |
1.4. Cách thêm s/es vào động từ Thì hiện tại đơn
Động từ nguyên thể | Cách chuyển | Ví dụ |
Động từ kết thúc tận cùng: o, ch, sh, s, x | Thêm “es” | Watch – watches (xem) Kiss – kisses (hôn) |
Động từ còn lại | Thêm “-s” | Look – looks (nhìn) Visit – visits (thăm) |
1.5. Cách phát âm động từ đuôi “s/es”
Đọc là /iz/ khi động từ kết thúc là: ch, sh, s, x | Watches /wɒtʃiz/ |
Đọc là /s/ khi động từ kết thúc là: k, p, t | Picks /pɪks/ |
Đọc là /z/ với các động từ còn lại. | Runs /rʌns/ |
2. Bài tập
2.1. Dùng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
0. She (not/like) doesn’t like watching TV.
1. Water (boil)………… at 100 0 C.
2. Nam usually (get)………… up at 6.00?
3. What you often (have)…………… for lunch?
4. She’ very clever. She (speak)…………… 4 languages.
5. Steve (smoke)………… ten cigarettes a day.
6. An insect (have)………… six legs.
7. She often (visit)………… you at weekend?
8. Mary (wash)………… her teeth twice a day.
9. You often (watch)…………… film in the evening?
10. Mary (swim)………… very well?
2.2. Điền trợ động từ ở dạng phủ định.
0. I don’t live near my school.
1. I ……… like tea.
2. He ……… play football in the afternoon.
3. You ……… go to bed at midnight.
4. They………do the homework on weekends.
5. The bus ………arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ………finish work at 8 p.m.
7. Our friends ……… live in a big house.
8. The cat ……… like me.
2.3. Chọn dạng đúng của từ.
0. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.
1. Police catch/ catches robbers.
2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.
3. They never drink/ drinks beer.
4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.
5. She have/ has a pen.
6. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday.
7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.
2.4. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
0. My little sister (drink) drinks milk everyday.
1. She (not/like) watching T.V.
2. She (get) at 6. o’clock, and (go) to school at 7 o’clock.
3. He (not/ usually/ drive) to work. He usually (walk).
4. Kangaroo (see) everywhere in Australia.
5. My father (drink) coffee every morning.
6. At Christmas, people often (decorate) a tree.
7. It (not rain) in the dry season.
8. Nam often (visit) you on Sunday? - No. He (visit) me on Saturday.
9. What time she (finish) work everyday? - She (finish) it at 16.00.
10. My mother (take) Jim to the dentist many times.
2.5. Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
0. They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?
1. she/ not/ sleep late on weekends
…………………………………………………………………
2. we/ not/ believe/ ghost
…………………………………………………………………
3. you/ understand the question?
…………………………………………………………………
4. they/ not/ work late on Fridays
…………………………………………………………………
5. David/ want some coffee?
…………………………………………………………………
2.6. Hoàn thành đoạn văn
Mai (0. tobe) is a good doctor. She (1. work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (2. love) __________ her because she (3. tobe) _________ very helpful. She often (4. get) _________ up early at 6.00 and (5. drive) __________ car to work with her husband. Sometimes, Mai (6. come) __________ back home at 5 p.m. Then, she (7. prepare) __________ the meal for her family. In her free time, she (8. meet) __________ her best friends and (9. chat) ___________ with them. on Sundays, her family (10. visit) ___________ her grandparents.
ĐÁP ÁN
2.1.
1. boils | 6. has |
2. gets | 7. has |
3. do ….. have | 8. washes |
4. speaks | 9. Do …. watch |
5. smokes | 10. Does ….. swim |
2.2.
1. don’t | 6. doesn’t |
2. doesn’t | 7. don’t |
3. don’t | 8. doesn’t |
4. don’t | 9. doesn’t |
5. doesn’t | 10. doesn’t |
2.3.
1. catches | 5. has |
2. wears | 6. eat out |
3. drink | 7. watches |
4. goes |
2.4.
1. doesn’t like | 6. decorate |
2. gets – goes | 7. doesn’t rain |
3. doesn’t usually drive – walks | 9. does ….. finish – finishes |
4. is seen | 9. doesn’t |
5. drinks | 10. takes |
2.5.
1. She doesn’t sleep late on weekends.
2. We don’t believe in ghost.
3. Do you understand the question?
4. They don’t work late on Fridays.
5. Does David want some coffee?
2.6.
1. works | 6. comes |
2. loves | 7. prepares |
3. is | 8. meets |
4. gets | 9. chats |
5. drives | 10. visits |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì hiện tại đơn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Chuyên đề thì hiện tại tiếp diễn ôn thi vào lớp 10
- Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 có đáp án
Chúc các em học tốt!