Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm định tính Chuyển động thẳng biến đổi đều môn Vật Lý 10

TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

 

1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

- Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian.

- Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.

Chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều:

- Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:

    v0 > 0 và a > 0 với chuyển động thẳng nhanh dần đều

    v0 > 0 và a < 0 với chuyển động thẳng chậm dần đều

Đồ thị tọa độ - thời gian (x – t):

2. BÀI TẬP VÍ DỤ

Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Trong giây thứ nhất, vật đi được quãng đường s = 3m. Trong giây thứ hai, vật đi được quãng đường bao nhiêu?

A. 9 m      

B. 3 m                  

C. 6 m       

D. Đáp án khác

Giải

- Quãng đường vật đi được trong giây thứ nhất:

S1 = v0.t1 + ½. a. t12 = 0,1 + ½.a.12 = 3

⇒ a = 6 m/s2

- Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai:

s = s2 – s1 = 0.2 + (1/2).6.22 – 3 = 9s

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vật chuyển động chậm dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.

B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.

C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.                         

D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.

Câu 2. Trong chuyển động thẳng biến đổi nhanh dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.

B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.

C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.

D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.

Câu 3. Chọn câu đúng?.

A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

D. Chuyển động biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.

Câu 4. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.       

B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.                       

C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc.     

D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.

Câu 5. Chọn phát biểu đúng?

A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 6: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm

A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi.             

B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi.             

D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi

Câu 7. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì

A. v0 luôn dương.      

B. a luôn dương.

C. a luôn cùng dấu với v0.       

D. a luôn ngược dấu với v0.

Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s.

 A. v + vo = √2as.

B. v2 + vo2 = 2as .

C. v - vo = √2as.

D. v2 - vo2 = 2as.

Câu 9. Kết luận nào sau đây đúng:

A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0 .

B. Chuyển động thẳng chậm dần đều a < 0

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương a > 0

D. Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương a > 0.

Câu 10. Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều:

A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2.

B. Gia tốc thay đổi theo thời gian.

C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian.

D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.

Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian bằng.

A. vận tốc của chuyển động.                                

B. gia tốc của chuyển động.

C. hằng số.                      

D. vận tốc tức thời.

Câu 12. Nói về gia tốc trong chuyển động thẳng, nhận định nào sau đây không đúng.

A. Biểu thức gia tốc a = (v –v0)/(t – t0)

B. Chuyển động thẳng đều có vecto a = 0

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có vecto a không đổi.

D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.

Câu 13. Những kết luận nào dưới đây là đúng ?  Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động trong đó

A. Vận tốc có hướng không đổi và có độ lớn tăng theo thời gian.

B. Quãng đường tăng dần theo thời gian.

C. Gia tốc có giá trị dương.

D. Vectơ gia tốc không đổi về hướng và độ lớn, tích a.v > 0.

Câu 14. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.

A. \(a=\frac{{{v}_{t}}-{{v}_{0}}}{t-{{t}_{0}}}\)        

B. \(a=\frac{{{v}_{t}}+{{v}_{0}}}{t+{{t}_{0}}}\)           

C. \(a=\frac{v_{t}^{2}-v_{0}^{2}}{t+{{t}_{0}}}\)         

D. \(a=\frac{v_{t}^{2}-v_{0}^{2}}{{{t}_{0}}}\)

Câu 15. Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A. Một đường thẳng xiên góc                               

B. Một đường Parabol

C. Một phần của đường Parabol                           

D. Không xác định được

Câu 16. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. gia tốc của chuyển động không đổi

B. chuyển động có vectơ gia tốc không đổi

C. vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian

D. vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian                                        

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

D

C

A

D

D

C

D

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

 

 

 

 

ĐA

D

C

D

A

A

D

 

 

 

 

 

---(Hết)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm định tính Chuyển động thẳng biến đổi đều môn Vật Lý 10 năm 2021. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?