Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Các số có bốn chữ số Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Các số có bốn chữ số
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là : 1423. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
1.2. Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 2000 | hai nghìn |
2 | 7 | 0 | 0 | ||
2 | 7 | 5 | 0 | ||
2 | 0 | 2 | 0 | ||
2 | 4 | 0 | 2 | ||
2 | 0 | 0 | 5 |
1.3. Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
Viết số thành tổng :
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ... + ... + ... + ...
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
7070 = ... + ... + ... + ...
8102 = ... + ... + ... + ...
6790 = ... + ... + ... + ...
4400 = ... + ... + ... + ...
2005 = ... + ... + ... + ...
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 92, 93
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu :
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 10 10 | 1 |
4 | 2 | 3 | 1 |
Viết số: 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b)
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000
| 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
|
|
|
Hướng dẫn giải:
- Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho.
- Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp.
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000
| 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
3 | 4 | 4 | 2 |
Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba | |
5 | 9 | 4 | 7 | ||
9 | 1 | 7 | 4 | ||
2 | 8 | 3 | 5 |
Hướng dẫn giải:
- Viết số: Viết các chữ số của hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị lần lượt từ trái sang phải.
- Đọc số: Đọc số có bốn chữ số vừa viết được, chú ý cách đọc số có hàng đơn vị là 4 hoặc 5.
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | 8563 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
5 | 9 | 4 | 7 | 5947 | Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
9 | 1 | 7 | 4 | 9174 | Chín nghìn một trăm bảy mươi tư |
2 | 8 | 3 | 5 | 2835 | Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm |
Bài 3: Số ?
Hướng dẫn giải:
- Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số ở ô đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
1.5. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 95
Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu)
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.
Hướng dẫn giải:
- Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.
+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm.
Bài 2: Số ?
Hướng dẫn giải:
- Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3000, 4000, 5000, … , … , …
b) 9000, 9100, 9200, … , … , …
c) 4420, 4430, 4440, … , … , …
Hướng dẫn giải:
- Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
- Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.
1.6. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96
Bài 1: Viết các số (theo mẫu)
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.
Mẫu: 9731 = 9000+700+30+1
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508.
Mẫu: 6006 = 6000+6
Hướng dẫn giải:
- Phân tích số có bốn chữ số thành tổng số nghìn, trăm, chục và đơn vị.
- Chữ số của hàng nào bằng 0 thì không cần viết giá trị của hàng đó khi phân tích số thành tổng.
a) 1952 = 1000+900+50+2
6845 = 6000+800+40+5
5757 = 5000+700+50+7
9999 = 9000+900+90+9
b) 2002 = 2000+2
4700 = 4000+700
8010 = 8000+10
7508 = 7000+500+8
Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu)
a) 4000+500+60+7
3000+600+10+2
7000+900+90+9
8000+100+50+9
5000+500+50+5
Mẫu : 4000+500+60+7 = 4567
b) 9000+10+5
4000+400+4
6000+10+2
2000+20
5000+9
Mẫu : 9000+10+5 = 9015
Hướng dẫn giải:
- Thực hiện phép tính tổng các số rồi viết thành số có bốn chữ số tương ứng.
a) 3000+600+10+2 = 3612
7000+900+90+9 = 7999
8000+100+50+9 = 8159
5000+500+50+5 = 5555
b) 4000+400+4 = 4404
6000+10+2 = 6012
2000+20 = 2020
5000+9 = 5009
Bài 3: Viết số, biết số đó gồm
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
c) Tám nghìn, năm trăm.
Hướng dẫn giải:
- Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số.
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Bài 4: Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Hướng dẫn giải:
- Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau.
- Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số.
Các số là : 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Hỏi đáp về bài Các số có bốn chữ số
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em.