SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 41. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Cs. C. Hg. D. Al.
Câu 42. Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của baking soda là
A. NaCl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3.10H2O.
Câu 43. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. FeCl2. D. H2SO4.
Câu 44. Chỉ ra thao tác sai khi sử dụng đèn cồn trong phòng thí nghiệm?
A. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi.
B. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót qu| đầy.
C. Châm lửa đèn cồn bằng bằng giấy dài.
D. Tắt đèn côn bằng cách dùng nắp đậy lại.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 20,0. B. 10,0. C. 5,6. D. 4,4.
Câu 47. Sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi tác dụng với
A. HCI. B. CuSO4. C. S. D. Cl2.
Câu 48. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 49. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozo. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 52. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Cu + 2FeCl2 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn. D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 53. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 54. Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như C, CO, H2,... để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và H2SO4. B. Al(NO3)3 và NaOH.
C. Cu(NO3)2 và HCl. D. (NH4)3PO4 và AgNO3.
Câu 56. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, chiếm 78,18% thể tích của không khí. X là
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 57. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Ca2+. C. Ag+. D. Zn2+.
Câu 58. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 59. Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 61. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. AICl3. C. Al(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 62. Cho 54,00 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 36,80. C. 27,60. D. 20,70.
Câu 63. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 33,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 33,9. C. 45,0. D. 22,5.
Câu 64. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol etylic?
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3OOCC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Saccarozơ được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 42: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3.
Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 50: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 53: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. Na2CO3 và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 55: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất Y là
A. etilen. B. axetilen. C. anđehit axetic. D. propen.
Câu 56: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,04. B. 10,85. C. 10,12. D. 12,88.
Câu 57: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của x là
A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.
Câu 58: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng.
C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 60: Hoà tan 0,23 gam Na vào nước dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,336. D. 0,112.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm mất mà dung dịch Br2. B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
Câu 64: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 65: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là
A. 14,286%. B. 28,571%. C. 16,135%. D. 13,235%.
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Bắc Ninh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !