TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔM HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc ( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là:
A. 35 B. 65,7 C. 30 D. 67,5
Câu 2. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10( số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thu được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 1,92 B. 2,80 C. 2,28 D. 2,48
Câu 3. Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. Chất X, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
X → Y → Z → Phenyl axetat .
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetyl clorua B. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic
C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic
Câu 4. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng, đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại tinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là:
A. 3 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 2 và 9
Câu 5. Cân bằng : 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) được thực hiện ở 450o C, với xúc tác V2O5. Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là:
A. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng
B. Khi lấy chất xúc tác V2O5 ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch đều giảm
C. Khi tăng nồng độ SO3 thì hằng số cân bằng KC tăng
D. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 6. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất: CaCl2, MgCl2, BaCl2 , cần dùng hai hóa chất là:
A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3
Câu 7. Trong các nguyên tử và ion sau: Ne, Na, Mg, Al, Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-, hạt có bán kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất lần lượt là:
A. Na, Ne B. O2-, Na+ C. Al3+, O2- D. Na, Al3+
Câu 8. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và Y. Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được số mol Ag tối đa là:
A. 0,9 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,2
Câu 9. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S; H2S; H2SO4( loãng); H2SO4( đặc); CH3NH2; Na[Al(OH)4]; AgNO3; Na2CO3; Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 10. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 71,90% và 28,10%
B. 95,87% và 4,13%
C. 37,17% và 62,83%
D. 66,67% và 33,33%
Câu 11. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩm khử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là:
A. 9,03.1022 B. 1,806.1022
C. 1,806.1023 D. 1,806.1023 hoặc 0,903.1023
Câu 13. Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 57,00
B. 53,73
C. 47,40
D. 42,75
Câu 14. Cho 61,5 gam hỗn hợp gồm etylen glicol và ancol đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 13,44 lít (ở đktc) hiđro. Lượng khí hiđro do X sinh ra gấp 3 lần lượng khí hiđro do etylen glicol sinh ra. Tên gọi của X là:
A. Ancol vinylic
B. Propen-3-ol
C. Ancol anlylic
D. Ancol isopropylic
Câu 15. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2
B. Cu(OH)2, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
C. Dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1A | 2B | 3D | 4C |
5C | 6A | 7D | 8A |
9A | 10B | 11D | 12D |
13A | 14C | 15B | 1D |
17Đ | 18C | 19A | 20D |
21C | 22A | 23B | 24B |
25B | 26C | 27A | 28C |
29A | 30C | 31D | 32B |
33C | 34B | 35B | 3D |
37A | 38D | 39C | 40D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.
Câu 2. Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân tạo este mạch hở có công thức C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit?
A. 2 | B. 4 | C. 3 | D. 5 |
Câu 4. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 1 chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOCH2CH=CH2 | B. HCOOC(CH3)=CH2 |
C. CH2=CHCOOCH3 | D. HCOOCH=CHCH3 |
Câu 5. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
Câu 6. Cho dãy chuyển hóa sau:
CH4 → X → Y → Z → T→ E
Công thức cấu tạo của chất E là:
A. CH3COOCH3 | B. CH2=CHCOOCH3 |
C. CH3COOCH=CH2 | D. CH3COOC2H5 |
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là sai về tinh bột?
A. Là lương thực cơ bản của con người.
B. Gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin.
C. Phân tử có chứa các liên kết glicozit.
D. Được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.
Câu 8. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren | B. Propen | C. toluen | D. isopren |
Câu 9. Este vinyl axetat có công thức tương ứng là:
A. CH3COOCH=CH2 | B. CH=CH2COOCH3 |
C. CH3COOC2H5 | D. HCOOC2H5 |
Câu 10. Xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol | B. C17H35COONa và glixerol |
C. C15H31COOH và glixerol | D. C17H35COOH và glixerol |
Câu 11. Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp đã sử dụng chất nào sau đây.
A. giấm ăn.
B. ancol etylic.
C. nước muối.
D. nước vôi.
Câu 12. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, formandehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng cặp chất thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH
B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na
C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH
D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH
Câu 13. Cho 3,88 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp), tác dụng hết với HCl, thu được 6,80 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N. | C. CH5N và C2H7N. |
B. C3H7N và C4H9N. | D. C2H7N và C3H9N. |
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
1) Anilin là chất rắn, tan nhiều trong nước.
2) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
4) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 92,8 gam | B. 85, 4 gam |
C. 91,8 gam | D. 80,6 gam |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1A | 2C | 3B | 4D | 5A | 6C | 7D | 8C | 9A | 10B |
11A | 12B | 13D | 14A | 15A | 16D | 17A | 18D | 19C | 20D |
21C | 22C | 23A | 24C | 25D | 26C | 27A | 28D | 29D | 30B |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Hải Lăng, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: