TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thu được axetanđehit?
A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH B. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
C. HCOOCH=CH2 + NaOH D. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
Câu 4: Thuỷ phân 8,88 gam metyl axetat bằng 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,90. B. 17,28. C. 16,24. D. 14,5
Câu 5: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glyxerol?
A. Dầu cọ. B. Dầu lạc. C. Dầu ô-liu. D. Dầu Luyn
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol và hỗn hợp muối của hai axit béo no. Công thức phân tử của X có dạng
A. CnH2n – 4O6. B. CnH2n – 2O6. C. CnH2nO6. D. CnH2n – 6O6.
Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong quả nho chín; trong máu người khoẻ mạnh có một lượng nhỏ chất này với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 8: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 202,5 gam. B. 270 gam. C. 405 gam. D. 360 gam.
Câu 11: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3.
C. kim loại Na. D. nước Br2.
Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 13: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C6H5NH2. B. CH3NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 14: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là:
A. metylamin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 15: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.
Câu 16: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin thu được 26,88 lít CO2 (đktc) 37,8 gam H2O và 6,72 lít N2. Giá trị cuả m là
A. 26,8. B. 27. C. 27,5. D. 32.
Câu 17. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18. Thực hiện thí nghiệm sau :
(1) đun nóng lòng trắng trứng
(2) cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2.
Hai thí nghiệm trên lần lượt chứng minh tính chất nào sau đây ?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính và phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính đông tụ và phản ứng màu biure.
C. Protein có tính chất lưỡng tính và phản ứng màu biure.
D. Protein có tính đông tụ và phản ứng màu biure.
Câu 19: Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?
A. Cao su buna. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco. D. Nhưa poli (vinyl clorua).
Câu 20: Dãy các chất đều là tơ tổng hợp là
A. nilon-6; lapsan; visco; olon. B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.
C. nilon-6; olon; enang; lapsan. D. enang; lapsan; nilon-7; tơ visco.
...
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOH D. HCOOCH2-CH=CH2
Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây có công thức phân tử C6H12O6?
A. saccarozơ B. amilozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không cho được phản ứng trùng hợp.
A. isopren B. vinyl xianua C. metyl metacrylat D. axit aminoaxetic
Câu 5: Chất nào sau đây đa chức?
A. Glucozơ. B. Triolein. C. Alanin. D.Axit glutamic.
Câu 6: Cho các chất sau: sobitol, glucozơ, metyl fomat, glyxin. Số chất có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7 Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 8: Trong số các este dưới đây, chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 9: Để trung hòa dung dịch chứa m gam etylamin cần 14,6 gam dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 18. B. 12,4. C. 3,6. D.2,48.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Anilin và benzylamin.
C. Etyl fomat và metyl axetat. D. Alanin và glyxin.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1:2?
A. Triolein. B. Benzyl fomat. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13. Chất nào sau đây là đipeptit:
A. Gly-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val. D. Ala-Gly-Val-Ala.
Câu 14. Thủy phân một este có công thức phân tử C4H8O2 thu được C2H5OH. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C2H5COOCH3. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 15: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường ?
A. Anilin. B. Alanin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 16: Giải pháp thực tế và ứng dụng nào sau đây không hợp lý?
A. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).
D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
Câu 17: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, công thức phân tử của Y là C4H9NO2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 27 gam nước. Vậy X là
A. pentapeptit. B. tetrapeptit C. tripeptit. D. đipeptit.
Câu 19 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 98 lít. B. 140 lít. C. 110 lít. D. 162 lít.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 4,5 gam etylamin và 7,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là
A. 19,3 gam. B. 19,1 gam. C. 8,15 gam. D. 8,05 gam.
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!