SỞ GD&ĐT TP.HCM TRƯỜNG THPT ĐÔNG DU | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 3: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 12,15g glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ. Khối lượng Ag phủ lên gương là (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108):
A. 29,16g
B. 14,58g
C. 7,29g
D. 16,2g
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8g CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,4
B. 4,1
C. 3,2
D. 8,2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,2g Cu bằng dung dịch HNO3 thu được V lít NO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 2,24
B. 0,28
C. 0,75
D. 1,12
Câu 6: Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ tằm và tơ enang
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44g X bằng dd HCl dư, sau pứ thu được dd chứa 85,25g muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22g X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau pứ lội từ từ qua dd Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 76,755
B. 78,875
C. 73,875
D. 147,750
Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các pứ kết thúc, cô cạn dd thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là (C = 12, H = 1, N = 14, Na = 23, O = 16):
A. 66,00
B. 44,48
C. 54,30
D. 51,72
Câu 10: Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
A. etyl fomat
B. glucozơ
C. fomanđehit
D. axit axetic
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH
B. CH3COOCH3
C. CH3COOH
D. HCOOH
Câu 12: Đun 6g CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,5g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là (C = 12, H = 1, O = 16):
A. 50%
B. 62,5%
C. 74,3%
D. 75%
Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:
A. 16
B. 18
C. 16,8
D. 11,2
Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Dung dịch HCl.
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat
D. etyl axetat
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. CH3COOH
B. C6H5NH2
C. C2H5NH2
D. C2H5OH
Câu 17: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Ca = 40, Fe = 56, Mg = 24, Ba = 137):
A. Ba
B. Mg
C. Fe
D. Ca
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanh
B. Có thể phân biệt các dung dịch: C2H5NH2, NH2CH2COOH và CH3COOH bằng quỳ tím
C. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch brom
D. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 20: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây:
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
---(Để xem nội dung phần còn lại của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | A | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | D |
8 | C | 18 | D | 28 | C | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | D | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 2: Este etyl fomiat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 3: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 4: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 12.000
Câu 5: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1 620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 7000
B. 10000
C. 9000
D. 8000
Câu 6: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
C. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.
B. phenol.
C. ancol đơn chức.
D. glixerol.
Câu 10: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 11: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–CH(CH3)–NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–NH–CH3
Câu 12: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là
A. 0,2.
B. 0.4.
C. 0,3.
D. 0,1.
Câu 13: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên.
C. tơ nhân tạo.
D. tơ bán tổng hợp.
Câu 14: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala; 8,9 gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là
A. 41,1 gam.
B. 43,8 gam.
C. 42,16 gam.
D. 34,8 gam
Câu 15: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g
B. 37,2g
C. 27,9g.
D. 9,3g
---(Để xem nội dung phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
....
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 năm 2020 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Đông Du. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
Ngoài ra các em có thể tham khảo: