TRƯỜNG THPT CỒN TIÊN | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. HCOOH + C2H5O B. HCOOH + C2H3OH
C. HCOOH + C2H2 D. CH3COOH + C2H2
Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2. B. X2Y3. C. X2Y5. D. X5Y2.
Câu 4: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. C5H6O2. B. C2H2O3. C. C4H10O. D. C3H6O2.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 16,8.
Câu 8: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA. B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH và CH3COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 11: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:
A. C4H3CHO B. C3H5CHO. C. C3H3CHO D. C4H5CHO
Câu 12: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây
A. Na. B. Cu(OH)2/OH-. C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là
A. 22. B. 13. C. 11. D. 26.
Câu 15: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 12
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | B |
2 | B | 12 | B | 22 | C | 32 | A |
3 | A | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | D | 35 | A |
6 | D | 16 | B | 26 | C | 36 | B |
7 | C | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | A | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO + H2O ⇔ CO2 + H2
Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm một lượng H2O.
Câu 2: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 4: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+
Câu 5: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2 B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 8 và 1,0.
Câu 8: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng
120 000 đvC?
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 10: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal
Câu 11: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34,32.
Câu 13: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe2+, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+ . Số chất và ion phản ứng với KOH là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 14: Phương trình H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O
C. K2S + HCl → H2S + KCl D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Câu 15: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%. B. 25,00%. C. 50,00%. D. 33,33%.
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen
Câu 17: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit trong X là
A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C2H5CHO. D. CH3CHO và C3H7CHO.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl B. NaCl C. KF D. CaBr2
Câu 20: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 12
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | B |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | C |
3 | B | 13 | D | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | B | 26 | B | 36 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | A | 37 | A |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | A |
9 | C | 19 | A | 29 | C | 39 | A |
10 | D | 20 | A | 30 | C | 40 | D |
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Cồn Tiên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT An Thạnh 3
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Thuận An
Chúc các em học tập tốt !